03054400

Cá làm khô muối hoặc ngâm nước muối cá hun khói đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khóiGan sẹ và bọc trứng cá làm khô hun khói muối hoặc ngâm nước muối Của cá nước ngọt làm khô muối hoặc ngâm nước muối Phi-lê cá làm khô muối hoặc ngâm nước muối nhưng không hun khói Cá rô phi (Oreochromis spp) cá da trơn (Pangasius spp Silurus spp Clarias spp Ictalurus spp) cá chép (Cyprinus spp Carassius spp Ctenopharyngodon idellus Hypophthalmichthys spp Cirrhinus spp Mylopharyngodon piceus Catla catla Labeo spp Osteochilus hasselti Leptobarbus hoeveni Megalobrama spp) cá chình (Anguilla spp) cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp) Cá thuộc các họ Bregmacerotidae Euclichthyidae Gadidae Macrouridae Melanonidae Merlucciidae Moridae và Muraenolepididae Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila) cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) Cá hố savalai (Lepturacanthus savala) cá đù Belanger (Johnius belangerii) cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) Của cá nước ngọt Của cá biển Cá hun khói kể cả phi-lê cá trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka Oncorhynchus gorbuscha Oncorhynchus keta Oncorhynchus tschawytscha Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) Cá trích nước lạnh (Clupea harengus Clupea pallasii) Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta Oncorhynchus mykiss Oncorhynchus clarki Oncorhynchus aguabonita Oncorhynchus gilae Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) Cá rô phi (Oreochromis spp) cá da trơn (Pangasius spp Silurus spp Clarias spp Ictalurus spp) cá chép (Cyprinus spp Carassius spp Ctenopharyngodon idellus Hypophthalmichthys spp Cirrhinus spp Mylopharyngodon piceus Catla catla Labeo spp Osteochilus hasselti Leptobarbus hoeveni Megalobrama spp) cá chình (Anguilla spp) cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp) Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) Cá khô trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ có hoặc không muối nhưng không hun khói Cá tuyết (Gadus morhua Gadus ogac Gadus macrocephalus) Cá rô phi (Oreochromis spp) cá da trơn (Pangasius spp Silurus spp Clarias spp Ictalurus spp) cá chép (Cyprinus spp Carassius spp Ctenopharyngodon idellus Hypophthalmichthys spp Cirrhinus spp Mylopharyngodon piceus Catla catla Labeo spp Osteochilus hasselti Leptobarbus hoeveni Megalobrama spp) cá chình (Anguilla spp) cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp) Cá thuộc các họ Bregmacerotidae Euclichthyidae Gadidae Macrouridae Melanonidae Merlucciidae Moridae và Muraenolepididae trừ cá tuyết (Gadus morhua Gadus ogac Gadus macrocephalus) Cá trích nước lạnh (Clupea harengus Clupea pallasii) cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp) cá trích dầu (Sardina pilchardus Sardinops spp) cá trích xương (Sardinella spp) cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) cá nục hoa (Scomber scombrus Scomber australasicus Scomber japonicus) cá bạc má (Rastrelliger spp) cá thu (Scomberomorus spp) cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp) cá khế jacks cá khế crevalles (Caranx spp) cá giò (Rachycentron canadum) cá chim trắng (Pampus spp) cá thu đao (Cololabis saira) cá nục (Decapterus spp) cá trứng (Mallotus villosus) cá kiếm (Xiphias gladius) cá ngừ chấm (Euthynnus affinis) cá ngừ ba chấm (Sarda spp) cá cờ gòn cá cờ lá (sailfishes) cá cờ spearfish (Istiophoridae) Cá biển Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp Coilia spp Setipinna spp Lycothrissa spp Thryssa spp và Encrasicholina spp) Cá muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ Cá trích nước lạnh (Clupea harengus Clupea pallasii) Cá tuyết (Gadus morhua Gadus ogac Gadus macrocephalus) Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp) Cá rô phi (Oreochromis spp) cá da trơn (Pangasius spp Silurus spp Clarias spp Ictalurus spp) cá chép (Cyprinus spp Carassius spp Ctenopharyngodon idellus Hypophthalmichthys spp Cirrhinus spp Mylopharyngodon piceus Catla catla Labeo spp Osteochilus hasselti Leptobarbus hoeveni Megalobrama spp) cá chình (Anguilla spp) cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp) Cá biển Vây cá đầu đuôi bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá Vây cá mập Khô hoặc hun khói Đầu cá đuôi và bong bóng Bong bóng cá Của cá tuyết Của cá tuyết Của cá tuyết Bột cá Dashi Bột cá Shaved Bột cá khô Trứng cá chuồn Trứng cá Ốt TRUNG CA DONG Cá dài khô Cá tròn khô Cá hokke đông Cá Rock Fish Mang cá cam

Danh mục:

Mô tả

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
– Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) (HS: 03054400)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT 8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 4
VNCU 0
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00305Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
1030520– Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
203052010– – Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
203052090– – Loại khác
1– Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
203053100– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)
203053200– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
2030539– – Loại khác:
303053910– – – Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)
303053920– – – Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
3– – – Loại khác:
403053991– – – – Của cá nước ngọt
403053992– – – – Của cá biển
403053999– – – – Loại khác
1– Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
203054100– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
203054200– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
203054300– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
203054400– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)
2030549– – Loại khác:
303054910– – – Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)
303054990– – – Loại khác
1– Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
203055100– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
203055200– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)
203055300– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
203055400– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)
2030559– – Loại khác:
3– – – Cá biển:
403055921– – – – Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp., Thryssa spp. và Encrasicholina spp.) (SEN)
403055929– – – – Loại khác
303055990– – – Loại khác
1– Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
203056100– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
203056200– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
203056300– – Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
203056400– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)
2030569– – Loại khác:
303056910– – – Cá biển
303056990– – – Loại khác
1– Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:
2030571– – Vây cá mập:
303057110– – – Khô hoặc hun khói
303057190– – – Loại khác
2030572– – Đầu cá, đuôi và bong bóng:
3– – – Bong bóng cá:
403057211– – – – Của cá tuyết (SEN)
403057219– – – – Loại khác (SEN)
3– – – Loại khác:
403057291– – – – Của cá tuyết
403057299– – – – Loại khác
2030579– – Loại khác:
303057910– – – Của cá tuyết
303057990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;

(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).

2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]