03069229

Động vật giáp xác đã hoặc chưa bóc mai vỏ sống tươi ướp lạnh đông lạnh khô muối hoặc ngâm nước muối động vật giáp xác hun khói đã hoặc chưa bóc mai vỏ đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói động vật giáp xác chưa bóc mai vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước đã hoặc chưa ướp lạnh đông lạnh khô muối hoặc ngâm nước muốiĐông lạnh Tôm hùm đá và tôm biển khác (Palinurus spp Panulirus spp Jasus spp) Hun khói Tôm hùm (Homarus spp) Hun khói Cua ghẹ Hun khói Cua ghẹ vỏ mềm Ghẹ (thuộc họ Portunidae) Cua hoàng đế/cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae) Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae) Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp Crangon crangon) Tôm shrimps và tôm prawn khác Tôm sú (Penaeus monodon) Đã bỏ đầu Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) Đã bỏ đầu còn đuôi Đã bỏ đầu bỏ đuôi Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) Sống tươi hoặc ướp lạnh Tôm hùm đá và tôm biển khác (Palinurus spp Panulirus spp Jasus spp) Để nhân giống sống Tươi hoặc ướp lạnh Tôm hùm (Homarus spp) Để nhân giống sống Tươi hoặc ướp lạnh Cua ghẹ Ghẹ xanh/ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae) Sống Tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp Crangon crangon) Để nhân giống sống Tươi hoặc ướp lạnh Tôm shrimps và tôm prawn khác Để nhân giống Tôm sú (Penaeus monodon) Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) sống Tôm sú (Penaeus monodon) Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) Tươi hoặc ướp lạnh Tôm sú (Penaeus monodon) Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) Sống Tươi hoặc ướp lạnh Tôm hùm đá và tôm biển khác (Palinurus spp Panulirus spp Jasus spp) Đóng bao bì kín khí để bán lẻ Hun khói Hun khói Tôm hùm (Homarus spp) Đóng bao bì kín khí để bán lẻ Hun khói Hun khói Cua ghẹ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ Hun khói Hun khói Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) Đóng bao bì kín khí để bán lẻ Hun khói Hun khói Tôm shrimps và tôm prawn Đóng bao bì kín khí để bán lẻ Còn vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước Đóng bao bì kín khí để bán lẻ Hun khói Hun khói Tôm hùm đông TÔM MŨ NI Tôm hùm xanh Tôm P&D nấu Tôm Hùm Bông Cua thịt tươi Thịt cua huỳnh Ghẹ lột đông Cua Hanasaki đông Cua luộc đông Thịt càng cua Cua Jonah Hàng Cua còn vỏ Thịt cua đóng Thanh cua 22LB Thịt cua tẩm Ghẹ làm sạch Thịt cua tách GHẸ KHÔ LẠT Ghẹ sữa- Thùng Ghẹ nguyên con CUA ĐỒNG XAY BA KHÍA PHA Thịt cua tuyết Thịt ghẹ đông Thịt ghẹ đồng đùi ghẹ đông Thịt càng ghẹ Ghẹ đông lạnh Ghẹ con đông Thịt cua đông Tôm nguyên con Tôm đỏ Pandalus Tôm ngọt đông Tôm nước lạnh Tôm PD AKAEBI Tôm PTO AKAEBI Tôm mủ ni Tôm sú không Tôm sú HLSO Tôm đông lạnh TÔM SÚ TƯƠI Tôm sú PD Tôm sú PDTO Tôm sú Nobashi TÔM SÚ THỊT Tôm sú EZP Tôm sú nguyên TÔM SÚ PUD Tôm sú bỏ Tôm sú vụn Tôm sú PTO H/10 Tôm Sú I/10 Tôm Sú TÔM THẺ CHÂN G/10 Tôm Sú Tôm sú TÔM SÚ SUSHI E/10 Tôm Sú D/10 Tôm Sú TÔM SÚ SASHIMI Tôm sú HOSO Tôm sú lột Tôm sú vỏ Tôm sú lặt Tôm sú sản Tôm sú đông Sủi cảo khô Tôm chiên Crystal Sủi cảo nước Tôm lột vỏ TÔM SÚ XẺ TOM SU TUOI TÔM THẺ THỊT Tôm sú luộc Tôm sú đã TOM SU DONG TÔM THẻ Vỏ Tôm thẻ không Tôm trắng nguyên Tôm thẻ còn Tôm trắng bỏ Tôm thẻ bỏ Tôm chân trắng Tôm thẻ HLSO Tôm PTO NOBASHI Hỗn hợp hải Tôm thẻ tươi Tôm sushi xẻ Tôm thẻ EZP TOM THE PDTO Tôm thẻ PDTO Tôm thẻ lặt Tôm thẻ PTO Tôm thẻ PD Tôm thẻ lột TÔM THÈ ĐÔNG Tôm thẻ Nobashi FROZEN VANAMMEI HEADLESS Tôm thẻ đông lạnh Tôm thê tươi Tôm thẻ sản TÔM THẺ ĐÔNG Tôm thẻ PUD A/10 Tôm Thẻ E/10 Tôm Thẻ TOM THE CHAN F/10 Tôm Thẻ A/11 Tôm Thẻ C/10 Tôm Thẻ B/11 Tôm Thẻ TÔM THẺ NGUYÊN D/10 Tôm Thẻ Tôm thè thịt TÔM SẮT THỊT TÔM CHÌ LỘT TÔM BẠC LỘT TÔM LUỘC CÒN Tôm thẻ HOSO Tôm thẻ bóc TÔM THẺ NHÚNG TÔM THẺ PND D/10 Đầu Tôm Tôm thẻ luộc Tôm thẻ xẻ Tôm càng xanh TÔM CÀNG ĐÔNG Tom khong dau Tom nguyen con Tôm đỏ Argentina Tôm tươi đông Tôm đỏ Pleoticus Tôm chì Metapenaeus Tôm gân biển tôm botan đông Ruốc khô mã TÉP SẤY ĂN Ruốc khô size TOM THE DONG Thịt tôm bạc HẢI SẢN HỔN TÔM THẺ/CHÌ Ruốc khô 25% đọ Ruốc khôDried Tôm thẻ biển Tôm sắt PD TÉP BÒ ĐÔNG Ruốc khô size Tép sông đông TÔM CÀNG BIỂN Ruốc trắng loại Tép mòng đông Tôm Chì PD Tôm càng thịt Tôm Chì PUD TÉP BẠC ĐÔNG TÔM CÀNG NGUYÊN Tôm đỏ không Con tép đông Con ruốc khô THỊT TÔM SẮT Tôm sắt biển TOM CHI DONG TOM THE TUOI THỊT TÔM MŨ TÔM HÙM CƯA Dried Shrimp/ Tôm Tôm khô moi Ba khía trộn Tôm hùm đá Tôm tít Bề Tôm Tít Harpax Tôm đỏ ướp Tôm hùm sống Tôm Hùm Châu Cua hoàng đế CUA DUNGENESS SỐNG cua cà ra Cua Nâu Cancer Ghẹ ướp đá Ghẹ sống Portunus Càng ghẹ Portunus Cua sống 200gr Cua sống Scylla Cua bùn sống Cua biển sống Cua sống 200 gr TOM HÙM ĐÁ TÔM SÚ SỐNG tép cảnh caridina Tôm thẻ ướp Tôm tít sống Tép sấy 200gr Càng ghẹ ướp Con ruốc muối CÁI Ô mã TÔM KHÔ mã TÉP SẤY mã TÉP KHÔ mã TÔM RIM mã KHÔ TÔM mã RẠM SẤY mã TÉP RANG mã GHẸ SỮA RAM GHẸ SỮA RIM TÔM TÍT KHÔ HẠT ĐIỀU SẤY DỤNG CỤ TỈA Ruốc khô NW RUỐC KHÔ DRIED RUỐC KHÔ 459 CARTON

Danh mục:

Mô tả

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối
– Loại khác:
– – Tôm hùm (Homarus spp.):
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
– – – – Loại khác (HS: 03069229)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 15
NK ưu đãi 10
VAT 8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 4
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 2
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 10
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00306Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối
1– Đông lạnh:
2030611– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
303061110– – – Hun khói
303061190– – – Loại khác
2030612– – Tôm hùm (Homarus spp.):
303061210– – – Hun khói
303061290– – – Loại khác
2030614– – Cua, ghẹ:
3– – – Hun khói:
403061411– – – – Cua, ghẹ vỏ mềm
403061419– – – – Loại khác
3– – – Loại khác:
403061491– – – – Ghẹ (thuộc họ Portunidae)
403061492– – – – Cua hoàng đế/cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae)
403061493– – – – Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae)
403061499– – – – Loại khác
203061500– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
203061600– – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
2030617– – Tôm shrimps và tôm prawn khác:
3– – – Tôm sú (Penaeus monodon):
403061711– – – – Đã bỏ đầu
403061719– – – – Loại khác
3– – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
403061721– – – – Đã bỏ đầu, còn đuôi
403061722– – – – Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
403061729– – – – Loại khác
303061730– – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
303061790– – – Loại khác
203061900– – Loại khác
1– Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
2030631– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
303063110– – – Để nhân giống
303063120– – – Loại khác, sống
303063130– – – Tươi hoặc ướp lạnh
2030632– – Tôm hùm (Homarus spp.):
303063210– – – Để nhân giống
303063220– – – Loại khác, sống
303063230– – – Tươi hoặc ướp lạnh
2030633– – Cua, ghẹ:
3– – – Ghẹ xanh/ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):
403063311– – – – Sống
403063312– – – – Tươi hoặc ướp lạnh
3– – – Loại khác:
403063391– – – – Sống
403063392– – – – Tươi hoặc ướp lạnh
203063400– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
2030635– – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
303063510– – – Để nhân giống (SEN)
303063520– – – Loại khác, sống
303063530– – – Tươi hoặc ướp lạnh
2030636– – Tôm shrimps và tôm prawn khác:
3– – – Để nhân giống:
403063611– – – – Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)
403063612– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)
403063613– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)
403063619– – – – Loại khác (SEN)
3– – – Loại khác, sống:
403063621– – – – Tôm sú (Penaeus monodon)
403063622– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
403063623– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
403063629– – – – Loại khác
3– – – Tươi hoặc ướp lạnh:
403063631– – – – Tôm sú (Penaeus monodon)
403063632– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
403063633– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
403063639– – – – Loại khác
2030639– – Loại khác:
303063910– – – Sống
303063920– – – Tươi hoặc ướp lạnh
1– Loại khác:
2030691– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
3– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
403069121– – – – Hun khói
403069129– – – – Loại khác
3– – – Loại khác:
403069131– – – – Hun khói
403069139– – – – Loại khác
2030692– – Tôm hùm (Homarus spp.):
3– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
403069221– – – – Hun khói
403069229– – – – Loại khác
3– – – Loại khác:
403069231– – – – Hun khói
403069239– – – – Loại khác
2030693– – Cua, ghẹ:
3– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
403069321– – – – Hun khói
403069329– – – – Loại khác
3– – – Loại khác:
403069331– – – – Hun khói
403069339– – – – Loại khác
2030694– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):
3– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
403069421– – – – Hun khói
403069429– – – – Loại khác
3– – – Loại khác:
403069431– – – – Hun khói
403069439– – – – Loại khác
2030695– – Tôm shrimps và tôm prawn:
3– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
403069521– – – – Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước
403069529– – – – Loại khác
303069530– – – Loại khác
2030699– – Loại khác:
3– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
403069921– – – – Hun khói
403069929– – – – Loại khác
3– – – Loại khác:
403069931– – – – Hun khói
403069939– – – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;

(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).

2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]