03074390

Động vật thân mềm đã hoặc chưa bóc mai vỏ sống tươi ướp lạnh đông lạnh khô muối hoặc ngâm nước muối động vật thân mềm hun khói đã hoặc chưa bóc mai vỏ đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khóiHàu Sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae Sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Vẹm (Mytilus spp Perna spp) Sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Mực nang và mực ống Sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Mực nang (Sepia officinalis Rossia macrosoma Sepiola spp) và mực ống (Ommastrephes spp Loligo spp Nototodarus spp Sepioteuthis spp) Tươi hoặc ướp lạnh Mực nang (Sepia officinalis Rossia macrosoma Sepiola spp) và mực ống (Ommastrephes spp Loligo spp Nototodarus spp Sepioteuthis spp) Đông lạnh Mực nang (Sepia officinalis Rossia macrosoma Sepiola spp) và mực ống (Ommastrephes spp Loligo spp Nototodarus spp Sepioteuthis spp) Khô muối hoặc ngâm nước muối Mực nang (Sepia officinalis Rossia macrosoma Sepiola spp) và mực ống (Ommastrephes spp Loligo spp Nototodarus spp Sepioteuthis spp) Hun khói Mực nang (Sepia officinalis Rossia macrosoma Sepiola spp) và mực ống (Ommastrephes spp Loligo spp Nototodarus spp Sepioteuthis spp) Bạch tuộc (Octopus spp) Sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Ốc trừ ốc biển Sống Tươi ướp lạnh hoặc đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Nghêu (ngao) sò (thuộc các họ Arcidae Arcticidae Cardiidae Donacidae Hiatellidae Mactridae Mesodesmatidae Myidae Semelidae Solecurtidae Solenidae Tridacnidae và Veneridae) Sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Bào ngư (Haliotis spp) và ốc nhảy (Strombus spp) Bào ngư (Haliotis spp) sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Ốc nhảy (Strombus spp) sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Bào ngư (Haliotis spp) đông lạnh Ốc nhảy (Strombus spp) đông lạnh Bào ngư (Haliotis spp) ở dạng khác Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Ốc nhảy (Strombus spp) ở dạng khác Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Hầu biển sống Hàu biển sống Hầu cửa sông Hàu biển Thái Hầu biển Thái Hàu tươi ướp HÀU CÓ VỎ Ruột Hàu tươi Hàu bóc vỏ Hàu đông lạnh Con Hàu đông Hàu nguyên con Điệp Yesso sống Điệp Yesso Patinopecten Sò điệp ướp CỒI ĐIỆP ĐÔNG CỒI SÒ ĐIỆP CỒI SÒ ĐIÊP HOKKAIDO SÒ ĐIỆP Ốc gạo đông Thịt ốc bươu Ốc len xào Ốc bươu nguyên Thịt còi sò Sò điệp lớn Sò Điệp khô Vẹm xanh P MỰC ỐNG ĐÔNG Mực nút đông Mực nang đông Mực ống nguyên Mực Nang nguyên Mực Nang fillet Đầu mực ống MUC ONG DONG Mự13/15 CM/PC Mực đông lạnh Cá mực nang SAM-16001 5-10)#Mực đông SAM-16001 11-15)#Mực đông Mực nang tươi Mực phi lê Miệng mực đông Mực ống ngyên Cá mực mực Mực cắt hoa Cá mực đông Mực ống bỏ Đầu mực đông MỰC CẮT TRÁI Sushi mực đông Mực nang cắt Đầu Mực Nang MỰC NÚT NCLS Mực nang nút Sushi đầu mực Mực Nang Sushi MỰC ỐNG CẮT MUC NANG DONG Mực Ống Còn Mực Ống Lột Mực Nang Cuttlefish MỰC ỐNG TUBE Mực chế biến Mực Ống làm mực xà nc Mực Nang chế DAUMUCDL Đầu Mực Mực ống căt Mực ống đóng Mực cắt khoanh Mực ống fillet Mực lá đông Mực mai đông Mực cắt Kirimi Mực ống slice Mực ghim đông VN 800g/bag Mực nang làm MỰC ĐEN NGUYÊN mực ẩm đóng Mực fillet cuộn Mực làm sạch MỰC NÚT NGUYÊN Mực lá nguyên Mực khô mã Mực Khô G Mực ống khô Mực Khô AA Đầu mực khô Mực khô lột MỰC KHÔ DRIED Mực xà khô MỰC KHÔ PP MỰC KHÔ 43 CARTON MỰC KHÔ 101 CARTON Khô mực loại Đầu khô mực Mực khô da KHÔ MỰC mã KHÔ MỰC XÉ MỰC KHÔ HÀNG TÔM KHÔ HÀNG MỰC KHÔ mã MỰC TẨM mã MỰC RIM mã GHẸ RIM mã MỰC XÉ SỢI MỰC RIM ME MỰC XÉ TẨM MỰC XÉ HẤP SCL M&M 50g MỰC CHÁY TỎI MỰC TẨM MIẾNG MỰC TẨM GIA MỰC NƯỚNG ĂN SCL M&M 100g Mực khô 10kgs Mực cán ăn SCL sinh vật Ghẹ sữa Lam KHÔ MỰC N Đầu tép khô Mực chuối xô Mực cóc khô Mực khô xô Mực khô chưa KHÔ MỰC-DRIED Mực lá 1 nắng Bạch tuộc cắt bạch tuộc baby bạch tuộc mada Bạch tuộc đông Bạch tuộc nguyên Chân bạch tuộc Mada đông lạnh MAZA ĐÔNG LẠNH MADA CẮT ĐÔNG Maza cắt đông MAZA CAT DONG BACH TUOC DONG MAZA CẮT IQF BẠCH TUỘC XẺ BẠCH TUỘC NC BACH TUOC CAT MAZA CẮT BLOCK BẠCH TUỘC NCLS BẠCH TUỘC RÂU BẠCH TUỘC CƯA Bạch tuộc 2 Râu Bạch Tuộc hai BẠCH TUỘC LÀM Bạch tuộc 2da Bạch tuộc chế ST/BTLS02 Bạch Bạch tuộc tua FROZEN CUT BABY Bạch Tuột đông FROZEN BABY OCTOPUS Cà na Canarium Ốc bươu Pila Hến sống Corbiculidae Nghêu Meretrix lyrata Ốc móng tay Ốc gạo Assiminea Ốc dừa Cybiola Ốc bông Natica Ốc bươu sống Sò huyết Anadara Ốc mỡ Littorina Ốc len Cerithidea Ốc gạo sống Ốc kèn sống Sò lông Anadara Sò dương Anadara Ốc tỏi Oxychilus Ốc hương Babylonia Sò điệp Mimachlamys Ốc mỡ sống Ốc hương sống Thịt ốc đông Thịt ốc đỏ Thịt hến đông Ốc hương đông Ốc bươu tươi Sò Huyết Tegillarca Nghêu ngao) dầu Ngao bốn cạnh Sò huyết sống Ốc vòi voi Nghêu sống Meretrix Sò lông sống Sò dương sống Nghêu sốngMeretrix Trai tai nghé Trai tai tượng Sò huyết ướp Sò lửa ướp Nghêu tươi mã Nghêu Bến Tre Ngao đỏ đông Sò đen đông THỊT NGHÊU LỤA Sò đỏ đông Thịt nghêu đông Nghêu trắng đông Thịt ngao dầu Shirotorigai slice đông Nghêu trắng nguyên Ngao trắng đông Sò đông lạnh Bào ngư Thái Ốc nhảy đông Bào ngư đóng Bào ngư ngâm Con lươn sống Ốc mặt trăng Trùn biển sống ỐC XOẮN ƯỚP ốc biển Sazae ốc biển Ezo Ốc Tsubu-gai Thịt Ốc cắt Hải Tiêu nguyên Con trai đen

Danh mục:

Mô tả

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
– Mực nang và mực ống:
– – Đông lạnh:
– – – Loại khác (HS: 03074390)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 5
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 4
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00307Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
1– Hàu:
2030711– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
303071110– – – Sống
303071120– – – Tươi hoặc ướp lạnh
203071200– – Đông lạnh
2030719– – Loại khác:
303071920– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
303071930– – – Hun khói
1– Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae:
2030721– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
303072110– – – Sống
303072120– – – Tươi hoặc ướp lạnh
203072200– – Đông lạnh
2030729– – Loại khác:
303072930– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
303072940– – – Hun khói
1– Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
2030731– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
303073110– – – Sống
303073120– – – Tươi hoặc ướp lạnh
203073200– – Đông lạnh
2030739– – Loại khác:
303073930– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
303073940– – – Hun khói
1– Mực nang và mực ống:
2030742– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
3– – – Sống:
403074211– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
403074219– – – – Loại khác
3– – – Tươi hoặc ướp lạnh:
403074221– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
403074229– – – – Loại khác
2030743– – Đông lạnh:
303074310– – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
303074390– – – Loại khác
2030749– – Loại khác:
3– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối:
403074921– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
403074929– – – – Loại khác
3– – – Hun khói:
403074931– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
403074939– – – – Loại khác
1– Bạch tuộc (Octopus spp.):
2030751– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
303075110– – – Sống
303075120– – – Tươi hoặc ướp lạnh
203075200– – Đông lạnh
2030759– – Loại khác:
303075920– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
303075930– – – Hun khói
1030760– Ốc, trừ ốc biển:
203076010– – Sống
203076020– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
203076040– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
203076050– – Hun khói
1– Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
2030771– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
303077110– – – Sống
303077120– – – Tươi hoặc ướp lạnh
203077200– – Đông lạnh
2030779– – Loại khác:
303077930– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
303077940– – – Hun khói
1– Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):
2030781– – Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
303078110– – – Sống
303078120– – – Tươi hoặc ướp lạnh
2030782– – Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
303078210– – – Sống
303078220– – – Tươi hoặc ướp lạnh
203078300– – Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh
203078400– – Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh
2030787– – Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:
303078710– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
303078720– – – Hun khói
2030788– – Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:
303078810– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
303078820– – – Hun khói
1– Loại khác:
2030791– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
303079110– – – Sống
303079120– – – Tươi hoặc ướp lạnh
203079200– – Đông lạnh
2030799– – Loại khác:
303079930– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
303079940– – – Hun khói

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;

(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).

2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]