Mô tả
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói– Mực nang và mực ống:
– – Loại khác:
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối:
– – – – Loại khác (HS: 03074929)
Chính sách thuế
NK TT | 15 |
NK ưu đãi | 10 |
VAT | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8% |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 3 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 2 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | * |
RCEPT-A | 6 |
RCEPT-B | 6 |
RCEPT-C | 6 |
RCEPT-D | 6,4 |
RCEPT-E | 6 |
RCEPT-F | 6 |
Chi tiết nhóm
0 | 0307 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
1 | – Hàu: | |
2 | 030711 | – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
3 | 03071110 | – – – Sống |
3 | 03071120 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 03071200 | – – Đông lạnh |
2 | 030719 | – – Loại khác: |
3 | 03071920 | – – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
3 | 03071930 | – – – Hun khói |
1 | – Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae: | |
2 | 030721 | – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
3 | 03072110 | – – – Sống |
3 | 03072120 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 03072200 | – – Đông lạnh |
2 | 030729 | – – Loại khác: |
3 | 03072930 | – – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
3 | 03072940 | – – – Hun khói |
1 | – Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): | |
2 | 030731 | – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
3 | 03073110 | – – – Sống |
3 | 03073120 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 03073200 | – – Đông lạnh |
2 | 030739 | – – Loại khác: |
3 | 03073930 | – – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
3 | 03073940 | – – – Hun khói |
1 | – Mực nang và mực ống: | |
2 | 030742 | – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
3 | – – – Sống: | |
4 | 03074211 | – – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
4 | 03074219 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh: | |
4 | 03074221 | – – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
4 | 03074229 | – – – – Loại khác |
2 | 030743 | – – Đông lạnh: |
3 | 03074310 | – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
3 | 03074390 | – – – Loại khác |
2 | 030749 | – – Loại khác: |
3 | – – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối: | |
4 | 03074921 | – – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
4 | 03074929 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Hun khói: | |
4 | 03074931 | – – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
4 | 03074939 | – – – – Loại khác |
1 | – Bạch tuộc (Octopus spp.): | |
2 | 030751 | – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
3 | 03075110 | – – – Sống |
3 | 03075120 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 03075200 | – – Đông lạnh |
2 | 030759 | – – Loại khác: |
3 | 03075920 | – – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
3 | 03075930 | – – – Hun khói |
1 | 030760 | – Ốc, trừ ốc biển: |
2 | 03076010 | – – Sống |
2 | 03076020 | – – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
2 | 03076040 | – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
2 | 03076050 | – – Hun khói |
1 | – Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): | |
2 | 030771 | – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
3 | 03077110 | – – – Sống |
3 | 03077120 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 03077200 | – – Đông lạnh |
2 | 030779 | – – Loại khác: |
3 | 03077930 | – – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
3 | 03077940 | – – – Hun khói |
1 | – Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): | |
2 | 030781 | – – Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
3 | 03078110 | – – – Sống |
3 | 03078120 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 030782 | – – Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
3 | 03078210 | – – – Sống |
3 | 03078220 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 03078300 | – – Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
2 | 03078400 | – – Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
2 | 030787 | – – Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: |
3 | 03078710 | – – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
3 | 03078720 | – – – Hun khói |
2 | 030788 | – – Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: |
3 | 03078810 | – – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
3 | 03078820 | – – – Hun khói |
1 | – Loại khác: | |
2 | 030791 | – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
3 | 03079110 | – – – Sống |
3 | 03079120 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 03079200 | – – Đông lạnh |
2 | 030799 | – – Loại khác: |
3 | 03079930 | – – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
3 | 03079940 | – – – Hun khói |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]