05059090

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm có lông vũ hoặc lông tơ lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ mới chỉ được làm sạch khử trùng hoặc xử lý để bảo quản bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũLông vũ dùng để nhồi lông tơ Lông vũ của vịt ngan Lông vũ của vịt ngan Lông vũ mã Lông vịt mã Lông Ngỗng mã Lông vũ các Lông vũ- Mới Lông vũ lông Lông vũ thành Lông vịt thành Lông vịt nguyên Lông vũ đã Lông vịt đã Lông ngỗng thành Lông vũ hàng LÔNG NGỖNG ĐÃ Lông vũ Lông Lông vịt trắng Lông vịt màu Lông ngỗngđã Lông ngỗng màu LÔNG VŨ- LÔNG Lông vịt 80% lông Lông ngan lông LÔNG VỊT LÔNG Lông vũ từ Lông vũ của Lông vịt nuôi Lông ngỗng nuôi Lông vịt các Lông ngỗng nguyên Lông vịt Grey Lông vũ lông Lông ngỗng các Lông vũ vịt Lông vịt 80/20 đã Lông vịt 90 màu Lông gia cầm Lông vũWashed Lông vịt mã Lông vũ ngỗng Pure White duck Lông vịt xám Phế liệu Lông Lông vit ngỗng Lông vũ trắng Lông vũ da Lông vũ thô Bông hạt sợi Hỗn hợp lông Lông cáo đã Lông gấu trúc Mẫu lông vịt Lông vịt sơ Lông vịt chưa Lông vũlông Da Đà Điểu Lông đà điểu

Danh mục:

Mô tả

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ
– Loại khác:
– – Loại khác (HS: 05059090)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT *,5/8; Riêng: Bột từ lông vũ hoặc từ các phần khác của lông vũ thuộc mã hàng 0505.10.90, 0505.90.90: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU 0
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 1.7
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00505Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ
1050510– Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
205051010– – Lông vũ của vịt, ngan
205051090– – Loại khác
1050590– Loại khác:
205059010– – Lông vũ của vịt, ngan
205059090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 5

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô);

(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông), trừ các hàng hóa thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 05.11 (Chương 41 hoặc 43);

(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc

(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).

2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.

3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là “ngà”.

4. Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “lông đuôi hoặc bờm ngựa” để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hoặc động vật họ trâu bò. Không kể những đề cập khác, nhóm 05.11 còn bao gồm lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa xếp thành lớp mà lớp này có hoặc không có vật liệu phụ trợ.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]