05119920

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3 không thích hợp sử dụng cho ngườiTinh dịch động vật họ trâu bò Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác động vật đã chết thuộc Chương 3 Sẹ và bọc trứng Trứng Artemia (trứng Brine shrimp) Da cá Tinh dịch động vật nuôi Trứng tằm Bọt biển thiên nhiên Vicfine F1 FFV BRINE SHRIMP EGGS Trứng Artemia dùng Thức ăn cho Trứng Artemia làm Trứng cá tầm LS- Mucin-Chất DA CA TRA Trứng Artemia Trứng Artemia cysts Da cá hồi Da cá nóc DA CÁ ĐÔNG Da cá tra Da cá basa Da cá 600g Bột gan mực hế liệu cá Phế liệu cá Vảy cá rô Vảy cá khô Bong bóng cá Thịt cá ngừ Vảy cá chẻm TINH LỢN GIỐNG Trứng tằm của Bọt biển mã Bọt biển mã Bột Huyết Lợn Bột huyết bò Bột huyết gà vịt Bột Hồng Cầu Nguyên liệu xuất thức ăn chăn nuôi Bột huyết bò heo cừu Nguyên liệu xuất Phôi sống đông Bột huyết Đã Nguyên liệu SXTACN cho lợn gia cầm bột huyết lợn không có melamine (Hàng phù hợp với TT02/2019/BNNPTNT ngày 11/02/2019) (mã hs nguyên liệu sxt/ mã hs của nguyên liệu) Cao gan mực Máu cừu đã Máu ngựa đã Gân bò nuôi AP920 Spray Dried AP920- Bột huyết VN Nguyên liệu

Danh mục:

Mô tả

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người
– Loại khác:
– – Loại khác:
– – – Trứng tằm (HS: 05119920)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT *
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00511Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người
105111000– Tinh dịch động vật họ trâu, bò
1– Loại khác:
2051191– – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
305119110– – – Sẹ và bọc trứng
305119120– – – Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)
305119130– – – Da cá
305119190– – – Loại khác
2051199– – Loại khác:
305119910– – – Tinh dịch động vật nuôi
305119920– – – Trứng tằm
305119930– – – Bọt biển thiên nhiên
305119990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 5

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô);

(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông), trừ các hàng hóa thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 05.11 (Chương 41 hoặc 43);

(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc

(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).

2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.

3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là “ngà”.

4. Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “lông đuôi hoặc bờm ngựa” để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hoặc động vật họ trâu bò. Không kể những đề cập khác, nhóm 05.11 còn bao gồm lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa xếp thành lớp mà lớp này có hoặc không có vật liệu phụ trợ.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]