06049090

Tán lá cành và các phần khác của cây không có hoa hoặc nụ hoa các loại cỏ rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí tươi khô đã nhuộm tẩy thấm tẩm hoặc xử lý cách khácTươi Rêu và địa y Rêu và địa y Cành thông tươi Lá Bạch Đàn Cành khuynh diệp HOA LÁ CHANH Lá khuynh diệp Hoa LÁ BẠC Cành thông Abies Cỏ nút gói Cỏ hột nút Lá dương xỉ Lá chanh mã Lá đinh lăng Lá chanh dùng Lá dong dùng Lá chanh cành Rêu nước khô Thực vật khô Cọng lục bình Lá diễn đã Lá dứa 50x Lá dứa-6 x Lá dứa-50Pktsx Lá vải khô Lá tre mai Lá chuối mã Lá giang khô Lá chít khô Lá chuối-1kg Lá khoai mì Lá chuối-400g

Danh mục:

Mô tả

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
– Loại khác:
– – Loại khác (HS: 06049090)
Đơn vị tính: kg/cành
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.04: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 4
VNCU 0
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 12
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00604Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
1060420– Tươi:
206042010– – Rêu và địa y
206042090– – Loại khác
1060490– Loại khác:
206049010– – Rêu và địa y
206049090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

Chú giải

1. Ngoài phần 2 của tên nhóm 06.01, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hoặc trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7.

2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hoặc phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]