09109110

Gừng nghệ tây nghệ (curcuma) húng tây cỏ xạ hương lá nguyệt quế cà ri (curry) và các loại gia vị khácGừng Chưa xay hoặc chưa nghiền Đã xay hoặc nghiền Nghệ tây Nghệ (curcuma) Gia vị khác Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này Cà ri (curry) Húng tây cỏ xạ hương lá nguyệt quế Gia vị cayGia vị chuaGia vị càBột cà riNguyên liệu NghệBột gia vịTiêu đen góiBột nghệ 30gCARY S&B GOLDENGỪNG NGÂM ENDOGừng Gari pinkNghệ củ tênGừng chế biếnCủ gừng (LoạiCARY HACHI KODAWARIBột Hương ThảoBột gừng (GingerCARY HOUSE CURRYĐồ gia vị

Danh mục:

Mô tả

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác
– Gia vị khác:
– – Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
– – – Cà ri (curry) (HS: 09109110)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang, xay hoặc nghiền) thuộc nhóm 09.10: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 3
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00910Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác
1– Gừng:
209101100– – Chưa xay hoặc chưa nghiền
209101200– – Đã xay hoặc nghiền
109102000– Nghệ tây
109103000– Nghệ (curcuma)
1– Gia vị khác:
2091091– – Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
309109110– – – Cà ri (curry)
309109190– – – Loại khác
2091099– – Loại khác:
309109910– – – Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế
309109990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

Chú giải

1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:

(a) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;

(b) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.

Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.

2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]