12122919

Quả minh quyết (1) rong biển và các loại tảo khác củ cải đường (sugar beet) và mía đường tươi ướp lạnh đông lạnh hoặc khô đã hoặc chưa nghiền hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácRong biển và tảo khác Thích hợp sử dụng cho người Đã sấy khô nhưng chưa nghiền Eucheuma spinosum Eucheuma cottonii Gracilaria spp Tươi ướp lạnh hoặc khô dùng cho công nghệ nhuộm thuộc da làm nước hoa làm dược phẩm hoặc làm thuốc trừ sâu thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự Loại dùng làm dược phẩm tươi ướp lạnh hoặc khô đông lạnh Củ cải đường Quả minh quyết (carob) (1) Mía đường Phù hợp để làm giống Rễ rau diếp xoăn Hạt và nhân hạt của quả mơ đào (kể cả xuân đào) hoặc mận Rong biển khôRong biển tẩmRong biển cắtRong biển sushiBột trái minhRong biển đãRong biển DaesangRONG BIEN AZUMARONG BIEN TAMOTSUYARONG BIEN TENSHOKURong biển nướngRong biển đenBạch quả tươiRong biển WakameTảo biển RishiriBột rong biểnRong biển GimbapTảo biển nấuRong biển KaisoRong biển chếRong biển CutRong biển DriedHạt chia chiaRong biển ( sơRONG BIỂN CUTRong biển FROZENRONG BiỂN TAIYORONG BIỂN ĐÔNGRong biển – RoastedRong biển – SushiRong biển sambujaRONG BiỂN YAMAHIDERong biển (PORPHYRA

Danh mục:

Mô tả

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
– Rong biển và các loại tảo khác:
– – Loại khác:
– – – Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
– – – – Loại khác (HS: 12122919)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 15
NK ưu đãi 10
VAT *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-KH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 3.3
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
01212Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
1– Rong biển và các loại tảo khác:
2121221– – Thích hợp sử dụng cho người:
3– – – Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:
412122111– – – – Eucheuma spinosum(SEN)
412122112– – – – Eucheuma cottonii (SEN)
412122113– – – – Gracilaria spp.
412122119– – – – Loại khác
312122190– – – Loại khác
2121229– – Loại khác:
3– – – Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
412122911– – – – Loại dùng làm dược phẩm
412122919– – – – Loại khác
312122920– – – Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
312122930– – – Loại khác, đông lạnh
1– Loại khác:
212129100– – Củ cải đường
212129200– – Quả minh quyết (carob) (1)
2121293– – Mía đường:
312129310– – – Phù hợp để làm giống
312129390– – – Loại khác
212129400– – Rễ rau diếp xoăn
2121299– – Loại khác:
312129910– – – Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)
312129990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 12

Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô

Chú giải

1. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).

2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hoặc toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.

3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là “hạt để gieo trồng”.

Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:

(a) Các loại rau đậu hoặc ngô ngọt (Chương 7);

(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;

(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc

(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hoặc 12.11.

4. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cửu lý hương, cây xả thơm và cây ngải tây.

Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:

(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;

(b) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc

(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.

5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm “rong biển và các loại tảo khác” không bao gồm:

(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;

(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc

(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ “hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo khối lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.

(1): Tham khảo TCVN 4843:2007

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]