14049020

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácXơ của cây bông Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm Bông gòn Vỏ hạt cọ Chùm không quả của cây cọ dầu Đĩa đánh bóngGiá thể NovarboGiá thể trồngCát vệ sinhBột nhang (từBột gỗ (từVỏ thông tênCuống chè khôVỏ hạt cọ

Danh mục:

Mô tả

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
– Loại khác:
– – Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm (HS: 14049020)
Đơn vị tính: kg/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS: HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 3.6
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
01404Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
114042000– Xơ của cây bông
1140490– Loại khác:
214049020– – Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm
214049030– – Bông gòn
2– – Loại khác:
314049091– – – Vỏ hạt cọ
314049092– – – Chùm không quả của cây cọ dầu
314049099– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 14

Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong Phần XI: vật liệu thực vật hoặc xơ từ nguyên liệu thực vật đã chế biến chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các vật liệu thực vật khác, đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt.

2. Không kể những đề cập khác, nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt thành từng đoạn, tiện tròn đầu, tẩy trắng, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu gai, sậy và các loại tương tự đã tách, lõi song mây hoặc song mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04).

3. Nhóm 14.04 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05) và túm hoặc búi đã làm sẵn dùng để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]