15171090

Margarin các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 1516Margarin trừ loại margarin lỏng Đóng bao bì kín khí để bán lẻ Chế phẩm giả ghee Margarin lỏng Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn Chế phẩm giả mỡ lợn shortening Shortening Chế phẩm giả mỡ lợn Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng Thành phần chủ yếu là dầu lạc Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kg Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác đóng gói với khối lượng tịnh trên 25kg Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ Thành phần chủ yếu là dầu đậu tương hoặc dầu dừa Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe Của hỗn hợp hoặc chế phẩm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng Dầu mè Dầu cọ Stearin đã Hydro hóa Butter Oil Substitute (Bos337) PALMVITA SHORTENING 48 Palmvita Shortening 48-52 Bơ thực vật Dầu bơ thực vật hỗn hợp DẦU BÔI TRƠN KHUÔN LÀM BÁNH NL thực phẩm Chất béo thực vật DP 8108 Chỉ số peroxyt <10meqO2/kg chỉ số axit (quy theo axit oleic) <01% HL As <=01 ppm HL Pb <=01 ppm PD 04082019 Thực phẩm bổ sung Alaska Deep Sea Fish Oil Omega Nguyên liệu thực phẩm (ARASCO (TM) (Article code 5015037039)) Nguyên liệu thực phẩm (DHASCO (TM) (Article code 5015028039)) Chế phẩm chất béo HG-200 Dầu ô liu( OLIVE Quick Oil B7401 (Phụ Bơ Peerless-Peerless Australian Dầu ăn hiệu Taisun Dầu cá dạng lỏng Hỗn hợp Margarine và Margarine hiệu Meizan 80 gram BUTTER OIL SUBSTITUTE (BOS 337) Chế phẩm dùng để Dầu thực vật để tách khuôn Dầu thực vật phun NLTP Dầu cọ phun Shortening (nguyên liệu dùng Hỗn hợp phân đoạn NLSX bánh kẹo Shortening WILMAX 1050 (PALM OIL FRACTIONS shortening bơ tạo chất Shortening nhãn hiệu Satellite Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo Shortening thực vật không chứa chất bảo quản TBHQ (OK VEG EXCS Shortening Shortening Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo Shortening thực vật OK VEG SHORTENING Tên hàng theo khai báo Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo Shortening thực vật không chứa chất bảo quản TBHQ (OK VEG EXCS BLUE DIAMOND SHORTENING Dầu Cọ(Pie Dough Dầu SHORTENING (Dùng trong Dầu Shortening (Medalia AA Dầu Shortening AA 48/52 hiệu Dầu shortening AA 48/52 nhãn hiệu "Medalia" (01 carton =20 kg hàng mới 100%) (Nguyên lliệu sx mì ăn liền Dầu shortening thực vật Dầu shortening-PIE DOUGH Nguyên liệu làm bánh NVL SX Kem trang Shortening (Medalia AA Shortening Shortening (Vegetable Shortening 14 5Kg/thùng) Shortening 48-52 hiệu Sania là SHORTENING- Medalia AA Shortening SHORTENING Shortening (Medalia AA SHORTENING-(MEDALIA AA SHORTENING SHORTENING-MEDALIA AA SHORTENING GFIG PUFF PASTRY MARGARINE GFIG DANISH PASTRY MARGARINE Hỗn hợp dầu thực NLTP Dầu bơ thay Dầu thực vật WILMAX BLUE DIAMOND BUTTER OIL SUBSTITUTE BLUE DIAMOND MARGARINE Bơ DạNG SệT (18KG NLTP Chất béo làm SHORTFAT 400 NLTP Chế phẩm thay Dầu ăn HASAN 45L Dầu ăn HASAN 088L Bơ hỗn hợp hiệu Bakers Mix Dầu cọ (Umbrella)(RBD NLTP Chất thay thế CBR CHOCO 40 Dầu bơ thực vật Dầu ăn thượng hạng Dầu ăn cao cấp Dầu Ớt LKK- LKK Dầu mè LKK LKK Dầu Cọ Carabuta NH Hỗn hợp mỡ lợn DẦU NÀNH/ SOYBEAN OIL Chất béo làm mềm Dầu rán Oliu- Dầu Dầu mè- WANG FU (NLSX sữa Nestle) Hỗn Emutech N-100 (NG) DẦU TÍA TÔ/ OTTOGI NLSX bánh kẹo Hỗn Thực phẩm bảo vệ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO Chất béo thực vật Hỗn hợp của chất Oleo 609 Bơ dầu thay thế Bơ thực vật lạc Margarine Imperial Bơ thực vật Margarine Imperial Chất thay thế bơ Chất Thay Thê Dầu Chế phẩm ăn được Chế phẩm thay thế Dầu bơ thực vật (Butter Oil Substitute Nguyên liệu sx cà

Danh mục:

Mô tả

Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16
– Margarin, trừ loại margarin lỏng:
– – Loại khác (HS: 15171090)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)
Chính sách thuế
NK TT 37.5
NK ưu đãi 25
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-MM)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-PH)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 5,4; M: 7,2
AHKFTA 5
VNCU
EVFTA 9
UKVFTA 9
VN-LAO
VIFTA 20
RCEPT-A 15
RCEPT-B 15
RCEPT-C 15
RCEPT-D 15,9
RCEPT-E 15
RCEPT-F 15
Chi tiết nhóm
01517Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16
1151710– Margarin, trừ loại margarin lỏng:
215171010– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
215171090– – Loại khác
1151790– Loại khác:
215179010– – Chế phẩm giả ghee
215179020– – Margarin lỏng
215179030– – Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn
2– – Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:
315179043– – – Shortening
315179044– – – Chế phẩm giả mỡ lợn
215179050– – Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng
2– – Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
315179061– – – Thành phần chủ yếu là dầu lạc
315179062– – – Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô
315179063– – – Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kg
315179064– – – Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với khối lượng tịnh trên 25kg
315179065– – – Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ
315179066– – – Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ
315179067– – – Thành phần chủ yếu là dầu đậu tương hoặc dầu dừa
315179068– – – Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe
315179069– – – Loại khác
215179080– – Của hỗn hợp hoặc chế phẩm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng
215179090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 15

Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;

(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);

(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo khối lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);

(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;

(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hoặc các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc

(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).

2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).

3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hoặc phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.

4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 1509.30, dầu ô liu nguyên chất (virgin olive oil) có chỉ số axit tự do tính theo axit oleic không quá 2,0g/100g và được phân biệt với các loại dầu ô liu nguyên chất khác (other virgin olive oils) tùy thuộc vào đặc tính theo chỉ dẫn Tiêu chuẩn Codex Alimentarius 33-1981.

2. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo khối lượng.

(1): Tham khảo TCVN 6312:2020 và TCVN 7597:2018

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN III

CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]