16010090

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ tiết hoặc côn trùng các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đóĐóng bao bì kín khí để bán lẻ Xúc xích ăn liền Pate đóng hộp hiệu XÚC XÍCH HEO (mã Pate Lucheon Meat 400g xúc xích bò Chipo xúc xích gà Chipo Xúc xích heo Chipo Dăm bông nguyên khối Pate chicken Luncheon Meat Lạp xưởng heo Hàng Xúc xích nướng Hàng Xúc xích gà nấu Xúc xích gà 15 oz Xúc xích Ý cắt Xúc xích lát Pepperoni Thực phẩm Pate heo Xúc xích đóng lọ Xúc xích hộp ( làm Xúc xích Fuet Extra Xúc xích Chorizo De Xúc xích Salchichón Extra Xúc xích Chorizo Extra Xúc xích Lomo Embuchado Xúc xích heo-Salame Xúc xích dry loste Xúc xích chorizo strong Xúc xích salami danish Jambon rosette 25kg/ túi Xúc xích dry cahor Xúc xích curly dry Jambon bayone bonless 2248 kgs Jambon bayone bonless 534kgs Jambon pancetta italian 12kg Xúc xích CHORIZO CULAR Xúc xích SALCHICHON CULAR Xúc xích SALCHICHON DE Xúc xích LOMO DE Xúc xích Villani Mort Thịt nguội Villani Cotto Xúc xích Villani S Thịt nguội Villani Speck Thịt nguội Villani Porchetta Xúc xích Villani Salami Thịt nguội Villani AFF Xúc xích Villani AFF Thit nguội Villani Presliced Thit nguội Villani AFF Thịt nguội Villani Presliced Lạp xưởng- Kam Yen Xúc xích heo- Pork Xúc xích Saucisson Sec Xúc xích Saucisse sèche Xúc xích Rosette PP Xúc xích- Mortadella Di Xúc xích heo- Salame Thịt nguội JAMBON SUPERIEUR Xúc xích SAUCISSE DE thịt nguội JAMBON CUIT Xúc xích CHIPOLATAS NATURE Thịt nguội PAVE NATURE thịt nguội PAVE AU thịt nguội PAVE AUX Xúc xích CHIPOLATAS AUX Thịt nguội POULET AU Xúc xích SAUCISSE SECHE thịt nguội SAUCISSON A Xúc xích SAUCISSON PP Thịt nguội SAUCISSON SEC Thịt nguội JESUS DE thịt nguội JAMBON CRU thịt nguội SAUCISSON AUX thịt nguội LONZO CORSE Xúc xích SAUCISSON SECHE Xúc xích từ thịt Lạp xưởng Kam Yen Frozen barbecued pork sticks Frozen boiled pork & COMBO XÚC XÍCH (mã Xúc xích to 15g Xúc xích Cocktail Happy Xúc xích khô đan Xúc xích xông khói Xúc xích heo (Mortadella Dăm bông Prosciutto (mã Xúc xích Salami Milano Chả lụa- Pork Sausage Lạp xưởng (mã hs Frozen Jambon (Jambon da Dăm bông Coppa Cured Dăm bông Salami Milano Xúc xích MILANO Xúc xích ANDOUILLETTE TROYES Xúc xích CHORIZO (17 kg Xúc xích Salame Milano Xúc xích Salame Mugnano Jam bông Parma Jăm bông FOREST NOIR Jăm bông OSCAR MAYER Jăm bông PARMA Jăm bông SAAGS HAM Jambon mortadel 3kg Jambon pancetta italien 12kg Jambon rosette 25kg Jambon salami danois Jambon sec de bayone Jambon sec de bayonne Jambon sec parme tosi Thịt nguội Bresaola punta Thịt nguội Buchette PP Thịt nguội Jambon san Thịt nguội Jambon sec Thịt nguội Mini Jesus Thịt nguội Mortadella Bologna Thịt nguội Pave du Thịt nguội Rosette de Thịt nguội Saucisse le Thực phẩm Xúc xích Xúc xích ( 170g/ gói Xúc xích (500g/ gói Xúc xích Amadori ( vị Xúc xích Amadori vị Xúc xích Amadorivij heo Xúc xích andouille recette Xúc xích ANDOUILLETTE 5A Xúc xích Boudin blanc Xúc xích Sauciss nature Xúc xích Sauciss PP Xúc xích Saucisse menage Xúc xích Saucisse sec Xúc xích Saucisse Toulouse Xúc xích SAUCISSON BRIDE Xúc xích sec 250gr Xúc xích seche boucle Xúc xích seche cahor Xúc xích seche perche Xúc xích Veritable saucisson

Danh mục:

Mô tả

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
– Loại khác (HS: 16010090)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-KH)/5
ATIGA 0
AJCEP 0/0
VJEPA 0/0
AKFTA 0/0/0 (-PH)
AANZFTA 0/5
AIFTA 5
VKFTA 0
VCFTA 0/16
VN-EAEU 0/*
CPTPP 0/4,4; M: 0/6,6
AHKFTA 15/22
VNCU
EVFTA 0/10
UKVFTA 0/10
VN-LAO
VIFTA 9/15.7
RCEPT-A 9/22
RCEPT-B 9/22
RCEPT-C 9/22
RCEPT-D 9,5/22
RCEPT-E 9/22
RCEPT-F 9/22
Chi tiết nhóm
01601Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
116010010– Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
116010090– Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc từ côn trùng

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, cũng như côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3, Chú giải 6 Chương 4 hoặc nhóm 05.04.

2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa hai hoặc nhiều thành phần trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hoặc các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hoặc 21.04.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với khối lượng tịnh không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc côn trùng có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm của nhóm 16.02.

2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở Chương 3.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]