Mô tả
Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá– Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
– – Từ cá nục hoa:
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (HS: 16041510)
Chính sách thuế
NK TT | 45 |
NK ưu đãi | 30 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-MM) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 5 |
AIFTA | 5 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 17 |
VN-EAEU | * |
CPTPP | 0; M: 3,7 |
AHKFTA | * |
VNCU | |
EVFTA | 7,5 |
UKVFTA | 7,5 |
VN-LAO | |
VIFTA | 24 |
RCEPT-A | 22 |
RCEPT-B | 22 |
RCEPT-C | 24 |
RCEPT-D | 30 |
RCEPT-E | 30 |
RCEPT-F | 22 |
Chi tiết nhóm
0 | 1604 | Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá |
1 | – Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: | |
2 | 160411 | – – Từ cá hồi: |
3 | 16041110 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
3 | 16041190 | – – – Loại khác |
2 | 160412 | – – Từ cá trích nước lạnh: |
3 | 16041210 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
3 | 16041290 | – – – Loại khác |
2 | 160413 | – – Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
3 | – – – Từ cá trích dầu: | |
4 | 16041311 | – – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
4 | 16041319 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 16041391 | – – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
4 | 16041399 | – – – – Loại khác |
2 | 160414 | – – Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
3 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |
4 | 16041411 | – – – – Từ cá ngừ đại dương |
4 | 16041419 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 16041491 | – – – – Cá ngừ đã làm chín sơ (SEN) |
4 | 16041499 | – – – – Loại khác |
2 | 160415 | – – Từ cá nục hoa: |
3 | 16041510 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
3 | 16041590 | – – – Loại khác |
2 | 160416 | – – Từ cá cơm (cá trỏng): |
3 | 16041610 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
3 | 16041690 | – – – Loại khác |
2 | 160417 | – – Cá chình: |
3 | 16041710 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
3 | 16041790 | – – – Loại khác |
2 | 160418 | – – Vây cá mập: |
3 | 16041810 | – – – Đã chế biến để sử dụng ngay |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 16041891 | – – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
4 | 16041899 | – – – – Loại khác |
2 | 160419 | – – Loại khác: |
3 | 16041920 | – – – Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
3 | 16041930 | – – – Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
3 | 16041990 | – – – Loại khác |
1 | 160420 | – Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
2 | 16042020 | – – Xúc xích cá |
2 | 16042030 | – – Cá viên |
2 | 16042040 | – – Cá dạng bột nhão |
2 | – – Loại khác: | |
3 | 16042091 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
3 | 16042099 | – – – Loại khác |
1 | – Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: | |
2 | 16043100 | – – Trứng cá tầm muối |
2 | 16043200 | – – Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 16
Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc từ côn trùng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, cũng như côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3, Chú giải 6 Chương 4 hoặc nhóm 05.04.
2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa hai hoặc nhiều thành phần trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hoặc các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hoặc 21.04.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với khối lượng tịnh không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc côn trùng có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm của nhóm 16.02.
2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở Chương 3.
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IVTHỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI
Chú giải
1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]