18062010

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca caoBột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác Chế phẩm khác ở dạng khối miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng dạng nhão bột mịn dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn khối lượng trên 2 kg Kẹo sô cô la ở dạng khối miếng hoặc thanh ở dạng khối miếng hoặc thanh Có nhân Không có nhân Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles) Các chế phẩm thực phẩm từ bột bột thô tinh bột hoặc chiết xuất malt có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 0401 đến 0404 có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ chưa đóng gói để bán lẻ Chế phẩm thựcBột sô côSô cô laKẹo sôcôla cóKẹo choco Hershey’sChoco sữa Hershey’sChoco sữa hạnhKẹo choco SnickersKẹo choco MoundsKẹo Almond JoyKẹo sôcôla nhânKẹo Andes bạcKẹo Andes CrèmeKẹo sôcôla SportsCarKẹo sôcôla RomanzeKẹo sôcôla MaxCrispKẹo sôcôla SoreignCacao hòa tanBột ca caoKẹo caramel cacaoBột INSTANT COCOASản phẩm SôSản phẩm bánhSản phẩm ốckẹo solola sữaKẹo socola sữaKẹo Pran socolaKẹo Pran chocoSocola hạt maccaKẹo sôcôla hiệuCrispy Original 35gCrispy Original 130gSôcôla Belgian MilkSôcôla đen BrooksideKẹo choco hỗnSôcôla sữa hiệuSôcôla Hershey’s NuggetsKẹo Choco KirklandChocolate Kirkland SignatureBột pha chếChế phẩm SôSản phẩm nhoSản phẩm ChocolateKẹo Sôcôla khôngKẹo Sôcôla sữaChocolate Compound dạngKẹo Sôcôla (dạngBột creamer CoffeeKẹo sôcôla MilkKẹo socola ferreoDark compound colattaMilk compound colattaPassionatta flavoured compoundDark mini chipsKẹo viên chocolateChocolate Snickers 340 ozChocolate Hershey’s NuggetsKẹo viên milkChocolate Brookside DarkKẹo Chocolate nhânChocolate Hamlet MelkchocoladeChocolate Cupido ChocoChocolate Hamlet withChocolate Hamlet BelgianChocolate Hamlet PralinéChocolate Hamlet SelectionBột socola 200 gramBột Socola DingKẹo socola cóKẹo socola NuggetsBột cacao cóHydroPure 45lbs ChocolateMã hàng 1076042 – ThựcKẻo dẻo mochiKẹo dẻo mochiSOCOLA JEJU HÀNTHỰC PHẨM BẢO

Danh mục:

Mô tả

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao
– Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg:
– – Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh (HS: 18062010)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-MM)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 3
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 4
VNCU
EVFTA 5
UKVFTA 5
VN-LAO
VIFTA 12
RCEPT-A 12
RCEPT-B 12
RCEPT-C 12
RCEPT-D 12,7
RCEPT-E 12
RCEPT-F 12
Chi tiết nhóm
01806Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao
118061000– Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
1180620– Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg:
218062010– – Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh
218062090– – Loại khác
1– Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:
218063100– – Có nhân
218063200– – Không có nhân
1180690– Loại khác:
218069010– – Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles)
218069030– – Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo
218069040– – Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ
218069090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 18

Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Chế phẩm thực phẩm có hàm lượng trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);

(b) Các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.02, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.

2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa ca cao và các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa ca cao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong Chú giải 1 Chương này.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]