Mô tả
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác– Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
– – Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao (HS: 19012010)
Chính sách thuế
NK TT | 27 |
NK ưu đãi | 18 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 4 |
VNCU | |
EVFTA | 3,7 |
UKVFTA | 3,7 |
VN-LAO | |
VIFTA | 6 |
RCEPT-A | 10,8 |
RCEPT-B | 10,8 |
RCEPT-C | 10,8 |
RCEPT-D | 11,5 |
RCEPT-E | 10,8 |
RCEPT-F | 10,8 |
Chi tiết nhóm
0 | 1901 | Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
1 | 190110 | – Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ: |
2 | 19011010 | – – Từ chiết xuất malt |
2 | 19011020 | – – Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04 |
2 | 19011030 | – – Từ bột đỗ tương |
2 | – – Loại khác: | |
3 | 19011091 | – – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
3 | 19011092 | – – – Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi |
3 | 19011099 | – – – Loại khác |
1 | 190120 | – Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
2 | 19012010 | – – Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao |
2 | 19012020 | – – Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao |
2 | 19012030 | – – Loại khác, không chứa ca cao |
2 | 19012040 | – – Loại khác, chứa ca cao |
1 | 190190 | – Loại khác: |
2 | – – Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ: | |
3 | 19019011 | – – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN) |
3 | 19019019 | – – – Loại khác |
2 | 19019020 | – – Chiết xuất malt |
2 | – – Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: | |
3 | 19019031 | – – – Chứa sữa (SEN) |
3 | 19019032 | – – – Loại khác, chứa bột ca cao |
3 | 19019039 | – – – Loại khác |
2 | – – Các chế phẩm khác từ đỗ tương: | |
3 | 19019041 | – – – Dạng bột |
3 | 19019049 | – – – Dạng khác |
2 | – – Loại khác: | |
3 | 19019091 | – – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN) |
3 | 19019099 | – – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 19
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo khối lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hoặc các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
(1) Tham khảo TCVN 4995:2016
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IVTHỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI
Chú giải
1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]