19019020

Chiết xuất malt chế phẩm thực phẩm từ bột tấm bột thô tinh bột hoặc từ chiết xuất malt không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404 không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácCác chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ đã đóng gói để bán lẻ Từ chiết xuất malt Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 0401 đến 0404 Từ bột đỗ tương Sản phẩm dinh dưỡng y tế dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi Bột trộn và bột nhào để chế biến thành bánh thuộc nhóm 1905 Từ bột tấm bột thô tinh bột hoặc chiết xuất malt không chứa ca cao Từ bột tấm bột thô tinh bột hoặc chiết xuất malt chứa ca cao không chứa ca cao chứa ca cao Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ chưa đóng gói để bán lẻ Sản phẩm dinh dưỡng y tế Chiết xuất malt làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 0401 đến 0404 Chứa sữa chứa bột ca cao Các chế phẩm khác từ đỗ tương Dạng bột Dạng khác Sản phẩm dinh dưỡng y tế Bột làm bánhKem sữa đặcDAU TUONG LENChất phụ giaBột nhào đôngSản phẩm dinhBột ngũ cốcSản phẩm DDBột sữa dinhBột Bánh LănBột kem toppingBột sương sáoBột bánh hotBột chiên TempuraHạt Gạo nổĐậu tương lênSữa bột ANKABột bánh kemSữa lạt hiệuBột trộn làmThức Ăn ChếSúp ăn liềnBột Matcha hiệuBột nguyên liệuBột dinh dưỡngTương đậu nànhVáng sữa vaniChế phẩm dùngBỘT BẮP SƯVáng sữa uốngBôt lam banhBột bông tuyếtBột Chiên XùBột chiên BatterBột Pudding hươngAPPETON WEIGHT GAINBột tẩm thủyVáng sữa sôcôlaNutrivie IF BaseNutrivie FO BaseMass Fusion 12lbsMã hàng 1031914 – ThựcMã hàng 1031667 – ThựcMã hàng 1031922 – Thực1062532-Thực phẩm bổ1031681-Thực phẩm bổ1063403-Thực phẩm bổ1031678-Thực phẩm bổThép không gỉTPBS Whey ProteinMã hàng 1065982 – ThựcMã hàng 1047870 – ThựcSnack sữa chuaBột quả nhamBột quả việtBột gạo lứcVáng sữa MontVáng sữa vịVáng sữa NestleThực phẩm cháoCháo ăn liền

Danh mục:

Mô tả

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
– Loại khác:
– – Chiết xuất malt (HS: 19019020)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 15
NK ưu đãi 10
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 5
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 10
VNCU
EVFTA 2,5
UKVFTA 2,5
VN-LAO
VIFTA 3.3
RCEPT-A 6
RCEPT-B 6
RCEPT-C 6
RCEPT-D 6,4
RCEPT-E 6
RCEPT-F 6
Chi tiết nhóm
01901Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
1190110– Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:
219011010– – Từ chiết xuất malt
219011020– – Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04
219011030– – Từ bột đỗ tương
2– – Loại khác:
319011091– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)
319011092– – – Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi
319011099– – – Loại khác
1190120– Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
219012010– – Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao
219012020– – Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao
219012030– – Loại khác, không chứa ca cao
219012040– – Loại khác, chứa ca cao
1190190– Loại khác:
2– – Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ:
319019011– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN)
319019019– – – Loại khác
219019020– – Chiết xuất malt
2– – Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:
319019031– – – Chứa sữa (SEN)
319019032– – – Loại khác, chứa bột ca cao
319019039– – – Loại khác
2– – Các chế phẩm khác từ đỗ tương:
319019041– – – Dạng bột
319019049– – – Dạng khác
2– – Loại khác:
319019091– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN)
319019099– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;

(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc

(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.

2. Theo mục đích của nhóm 19.01:

(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;

(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:

(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và

(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).

3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo khối lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hoặc các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).

4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.

(1) Tham khảo TCVN 4995:2016

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]