21069055

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácProtein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances) Đậu phụ Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh Đậu phụ tươi (tofu) Cồn dạng bột Kem không sữa Chất chiết nấm men tự phân Dạng bột các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống Sản phẩm từ sâm Các chế phẩm khác được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống các chế phẩm chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn dạng lỏng Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn dạng khác Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn dạng lỏng Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn dạng khác sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn dạng lỏng sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn dạng khác Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements) khác hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ thiếu lactaza Hỗn hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm Xirô đã pha màu hoặc hương liệu Nước cốt dừa đã hoặc chưa làm thành bột Seri kaya Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác Tempeh Các chế phẩm hương liệu khác Thạch Konjac 3QHỗn hợp viBột trứng PuddingBột Pudding SôTPBVSK Cao hồngTPBVSK Korean redTPBVSK Hồng sâmChế phẩm bổProtein cô đặcThạch – GLAGEL dạngSiro chuối – BananaSiro Trà XanhSiro Dâu StrawberryThức uống cacaoYEAST EXTRACT OHLYSi rô CaramelSi rô HazelnutSi rô VanillaSi rô FrappuccinoBỘT KEM KHÔNGThực phẩm dinhBột Kem ThựcBột khôi mônBột sinh tốBột Kem PhôLá kim phúcT/Phẩm bảoT/Phẩm bổLá kim đãLá kim DaesangDAU HU CHIENDAU HU FUYOChất phụ trợHỗn hợp VitaminSiro Hương SocolaBeef Boiled FlavourCheese Powder FlavourLá kim DongwonBột nước tươngThực phẩm tổngSi rô ChanhSi rô TáoSi rô ĐàoSi rô DưaThạch dừa trongSốt Caramel (1 3kgSi rô TráiSi rô VaniThạch dừa sợi80190 – Chế phẩm chống82008 – Chế phẩm tăng82023 – Chế phẩm giảm40114 – Viên bổ mắt40206 – Dầu cá 1000mg40508 – thực phẩm chức40709 – Brainie Chocolate dành40742 – Milk Calcine dành40944 – Diệp lục – Chlorophyll41005 – Chế phẩm chống41007 – Viên bổ não41016 – Chế phẩm tăng41024 – Đông trùng hạ41711 – Thực phẩm giữ79202 – Viên uống nâng80180 -Chế phẩm hỗSoybean protein productTextured vegetable proteinNON DAIRY CREAMERCao Hồng SâmSiro hạt dẻSiro việt quấtSiro vani PhápSiro phúc bồnSiro đường – ToraniSiro kiwi – ToraniSiro chanh dâySiro táo xanhSiro mojito bạcMIẾNG CUỘN CƠMSiro vỏ camSiro thơm – ToraniSiro dâm bụtSiro nho đenSiro bánh bíSiro dưa hấuSiro dừa – ToraniSiro ổi – ToraniSiro hoa hồngSiro socola milanoSiro chanh tâySiro hạnh nhânSiro xoài – ToraniSiro chuối – ToraniSiro bưởi hồngSiro táo – ToraniSiro oải hươngĐường cát vàngRong biển sấyHương tỏi – FCBánh snack rongRong Biển khôCơm lên menNDC Nuvilacr – NuvilacRong biển ănThạch vải – nguyênNước bí đaoSi rô hươngSi rô nhaBột FS985 DRINKINGXi rô MixybarXi rô MixybarXi rô MixyfruitSốt Gourmet SaucesKEM KHÔNG SƯATrà cốm hoàBột làm thạchHương thịt – MEATHương cua – CRABHương nước mắmHương bò – BEEFHương sả – LEMONGRASSHương hành tímSiro Đào (PeachĐường Nước (SyrupBột Pudding (PuddingBột Matcha HỗnBột kem (HouseĐậu phụ ChonggaRong biển ChonggaHỗn hợp chếSOYA TVP GRANULERong biển trộnSi rô DavinciSi rô đườngKẹo hắc sâmNước uống vịBột dầu đậuRong biển ( đãThạch vải LitchiThạch xoài MangoNgũ cốc RedNgũ cốc GreenProtein được làmChế phẩm hươngTrà Ginseng 3gThạch nguyên vịĐạm đậu nànhSALMON FLAVOUR 4760AXốt chocolate – HotSi rô KiwiSi rô BạcSi rô DâuTrà linh chiBột hương cuaChế phẩm hỗnThạch vị tràĐậu phụ SajoRong biển DongwonLá kim SFBột SIGNATURE NONNước đường – CornViên sủi bọtThực phẩm bảoHồng sâm tháiKERRYKREEM L-8094 FOAMINGSinh tố dâuThịt gà vàCơm hầm cáCá hồi rauCơm hầm gàSiro Ổi – ToraniSiro Dâu – ToraniSiro Bạc HàSiro Curacao xanhNIN JIOM PEIPAKOARong biển hươngBột Hương BòĐường ăn kiêngBột Hương BạcSiro Xoài (MangoTrà ghi trắngSốt phủ kemChicken Flavor 588532 CBTHLac Taut CollagenSi rô VảiSirô hương mậtThực phẩm BVSKBôt rau cauNước màu đãRau câu laNước màu ColourCao linh chiBột sữa thựcĐường khố vịThạch sương sáoCà phê kemBột làm tàuBột thạch rauBột ngô vàThạch Jelly FigSyro hương mậtSyro hương xíSyro fructose – FructoseRong biển ( đãPhụ GiaThực PhẩmSiro đào – ToraniBột rau xanhSirô dâu (25kgsSirô dưa lướiSirô bạc hàSirô kiwi (25kgsSiro hương VanillaBột kem béoTảo DEEP OCEANTảo BEAUTY SPIRULINATảo SPIRULINA SPIMATEBLENDER THICKENER (TICAPANSOY PROTEIN SOLCONSRong biển dùngThạch dừa DingNha đam DingSiro Dâu DingSi-rô BưởiSiro đường đenSi-rô HạtSiro Dứa DingSiro Vải thiềuChiết xuất nấmRong biển cuộnHồng sâm látViên linh chiViên hồng sâmHạt Topping hươngXi rô tắcXi rô CocktailXi rô StandardBột hạnh nhânBột quả phỉBột mè khôngForever Active HAXi rô mậtBAKING FLAVOUR- HƯƠNGBERGAMOT FLAVOUR- HƯƠNGBLACK SUGAR FLAVOURCHEESE CAKE FLAVOURCHOCOLATE FLAVOUR- HƯƠNGCOFFEE FLAVOUR- HƯƠNGMIXED FRUIT FLAVOURPANDAN FLAVOUR- HƯƠNGSAVOURY FLAVOUR- HƯƠNGNgũ cốc đườngNgũ cốc ngọtXi rô tráiXi rô xoàiMì căn đậuSiro đào trắngSiro vải – ToraniCháo picnic babySTRAWBERRY FLAVOUR (MùiORANGE FLAVOUR (MùiSWEET MILK FLAVOURĐậu phụ chiênTỏi đen Houjyuku(Thực phẩm bảoWAGYU GRILLED STEAKChất chống tạoHương ngò ríHương giấm – VINEGARHương heo – PORKHương nấm – MUSHROOMHương xả – LEMONGRASSĐẬU HŨ MORINAGAProtein làm từBột xơ thựcHỗn hợp chấtBột lọc dầuProtein được côSALMON FLAVOUR 84118 ( HƯƠNGSPdd RealDiet HPHydroPure 45lbs VanillaHydroPure 45lbs StrawberryHydroPure 45lbs SaltedChế phẩm cóBột hương vịHoa quả nghiềnTinh chất nhân1076038 – Thực phẩm bổBột thạch sươngTrà quế hoahực phẩm bảoKẹo ngậm khôngBột phô maiFirmoso F2DFHỗn hợp khoángHương cà phêTopping kem phủKẹo sing-gumNguyên liệu SiroTPBVSK IMOCHILD BổHương tom yumHồng Sâm HànThực phẩm thểOrganic Gelatinized MacaNguyên liệu BộtSi rô việtBeksul Xi rôNước chanh leoSiro Ổi đàoBột Chanh KnorrThạch Mini KoalaPhosphocomplex (Silybin- PhosphatidylcholineKhông khai báoK2VITAL DELTABột nhào dùngNLSX nước uốngDẫn xuất củaSiro dâu dạngSiro chanh leoSiro soài (dạngSiro vải (dạngSiro hoa quảSiro Kiwi (dạngSiro mận (dạngSi- rô hoaBột PROTEIN gạoBột PROTEIN đậuSi rô vỏ

Danh mục:

Mô tả

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
– Loại khác:
– – Loại khác, các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
– – – Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống (HS: 21069055)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-KH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 5
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 15
VNCU
EVFTA 3,7
UKVFTA 3,7
VN-LAO
VIFTA 5
RCEPT-A 9
RCEPT-B 9
RCEPT-C 9
RCEPT-D 9,5
RCEPT-E 9
RCEPT-F 9
Chi tiết nhóm
02106Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
121061000– Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances)
1210690– Loại khác:
2– – Đậu phụ:
321069011– – – Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh
321069012– – – Đậu phụ tươi (tofu)
321069019– – – Loại khác
221069020– – Cồn dạng bột
221069030– – Kem không sữa
2– – Chất chiết nấm men tự phân:
321069041– – – Dạng bột
321069049– – – Loại khác
2– – Loại khác, các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
321069053– – – Sản phẩm từ sâm
321069054– – – Các chế phẩm khác được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp
321069055– – – Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống
321069059– – – Loại khác
2– – Loại khác, các chế phẩm chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
3– – – Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp:
421069061– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
421069062– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
3– – – Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống:
421069064– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
421069065– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
321069066– – – Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
321069067– – – Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
321069069– – – Loại khác
2– – Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements) khác; hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm:
321069071– – – Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm
321069072– – – Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác
321069073– – – Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm (SEN)
2– – Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ:
321069081– – – Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ thiếu lactaza
321069089– – – Loại khác
2– – Loại khác:
321069091– – – Hỗn hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm
321069092– – – Xirô đã pha màu hoặc hương liệu
321069093– – – Nước cốt dừa, đã hoặc chưa làm thành bột (SEN)
321069095– – – Seri kaya (SEN)
321069096– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)
321069097– – – Tempeh (SEN)
321069098– – – Các chế phẩm hương liệu khác (SEN)
321069099– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 21

Các chế phẩm ăn được khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;

(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);

(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);

(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;

(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc các loại động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);

(f) Các sản phẩm của nhóm 24.04;

(g) Men được đóng gói như dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(h) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.

2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.

3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hoặc nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với khối lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.

(1): Tham khảo TCVN 9702:2013

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]