Mô tả
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác– Loại khác:
– – Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)(SEN) (HS: 22060091)
Chính sách thuế
NK TT | 82.5 |
NK ưu đãi | 55 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB | 35/65 |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-LA, MM) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 50 |
VJEPA | 50 |
AKFTA | 50 |
AANZFTA | 40 |
AIFTA | 50 |
VKFTA | 50 |
VCFTA | 59 |
VN-EAEU | * |
CPTPP | 20; M: 25 |
AHKFTA | * |
VNCU | |
EVFTA | 13,7 |
UKVFTA | 13,7 |
VN-LAO | |
VIFTA | 55 |
RCEPT-A | 40,3 |
RCEPT-B | 40,3 |
RCEPT-C | 44 |
RCEPT-D | 55 |
RCEPT-E | 55 |
RCEPT-F | 40,3 |
Chi tiết nhóm
0 | 2206 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
1 | 22060010 | – Vang táo hoặc vang lê |
1 | 22060020 | – Rượu sa kê (SEN) |
1 | – Toddy cọ dừa: | |
2 | 22060031 | – – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít (SEN) |
2 | 22060039 | – – Loại khác (SEN) |
1 | – Shandy: | |
2 | 22060041 | – – Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích (SEN) |
2 | 22060049 | – – Loại khác (SEN) |
1 | 22060050 | – Vang mật ong |
1 | 22060060 | – Rượu thu được từ việc lên men nước ép rau hoặc nước ép quả, trừ nước ép nho tươi (SEN) |
1 | – Loại khác: | |
2 | 22060091 | – – Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)(SEN) |
2 | 22060099 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 22
Đồ uống, rượu và giấm
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);
(b) Nước biển (nhóm 25.01);
(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc nước có độ tinh khiết tương tự (nhóm 28.53);
(d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo khối lượng (nhóm 29.15);
(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, “nồng độ cồn tính theo thể tích” sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC.
3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm “đồ uống không chứa cồn” có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm “rượu vang nổ”(1) là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.
(1) Tham khảo TCVN 7045:2013
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IVTHỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI
Chú giải
1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]