24013090

Lá thuốc lá chưa chế biến phế liệu lá thuốc láLá thuốc lá chưa tước cọng Loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) Loại Virginia trừ loại sấy bằng không khí nóng Loại Burley được sấy bằng không khí nóng Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ Loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) Loại Virginia trừ loại sấy bằng không khí nóng Loại Oriental Loại Burley được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) Phế liệu lá thuốc lá Cọng thuốc lá [HNTQ] Lá thuốcLá thuốc lá[HNTQ] Nguyên liệu

Danh mục:

Mô tả

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá
– Phế liệu lá thuốc lá:
– – Loại khác (HS: 24013090)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Mã HS nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn thuốc là (08/2023/TT-BCT – PL4); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 135
NK ưu đãi 30 (NHN: 90)
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 50
ATIGA *
AJCEP *
VJEPA *
AKFTA 30
AANZFTA 0
AIFTA *
VKFTA 30
VCFTA *
VN-EAEU Q
CPTPP 24,5; M: 32,7
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 13,6
UKVFTA 13,6
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A *
RCEPT-B *
RCEPT-C *
RCEPT-D *
RCEPT-E *
RCEPT-F *
Chi tiết nhóm
02401Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá
1240110– Lá thuốc lá chưa tước cọng:
224011010– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
224011020– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
224011040– – Loại Burley
224011050– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
224011090– – Loại khác
1240120– Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
224012010– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
224012020– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
224012030– – Loại Oriental
224012040– – Loại Burley
224012050– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
224012090– – Loại khác
1240130– Phế liệu lá thuốc lá:
224013010– – Cọng thuốc lá
224013090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 24

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (Chương 30).

2. Bất kì sản phẩm nào có thể phân loại được vào nhóm 24.04 và bất kỳ nhóm nào khác thuộc Chương này, thì được phân loại vào nhóm 24.04.

3. Theo mục đích của nhóm 24.04, thuật ngữ “hút mà không cần đốt cháy” có nghĩa việc hút thông qua thiết bị làm nóng hoặc thiết bị khác, không cần đốt cháy.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2403.11, thuật ngữ “thuốc lá để sử dụng với tẩu nước” có nghĩa là thuốc lá hút sử dụng bằng tẩu nước và thuốc lá này bao gồm hỗn hợp thuốc lá và glyxerin, có hoặc không chứa dầu thơm và tinh dầu, mật mía hoặc đường, và có hoặc không có hương thơm từ quả. Tuy nhiên, những sản phẩm không chứa thuốc lá dùng để hút sử dụng tẩu nước thì bị loại trừ ra khỏi phân nhóm này.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]