24029020

Xì gà xì gà xén hai đầu xì gà nhỏ và thuốc lá điếu từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc láXì gà xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ có chứa lá thuốc lá Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá Thuốc lá Bi-đi (Beedies) Thuốc lá điếu có chứa thành phần từ đinh hương Xì gà xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá Xì gà Villiger

Danh mục:

Mô tả

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
– Loại khác:
– – Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá (HS: 24029020)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Thuốc lá điếu, cì gà NK (37/2013/TT-BCT)
Chính sách thuế
NK TT 202.5
NK ưu đãi 135
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB 75
Ưu Đãi FTA
ACFTA 50
ATIGA *
AJCEP *
VJEPA *
AKFTA *
AANZFTA 50
AIFTA *
VKFTA 100
VCFTA *
VN-EAEU *
CPTPP 67,5; M: 75,9
AHKFTA *
VNCU 70
EVFTA 84,3
UKVFTA 84,3
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A *
RCEPT-B *
RCEPT-C *
RCEPT-D *
RCEPT-E *
RCEPT-F *
Chi tiết nhóm
02402Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
124021000– Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá
1240220– Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:
224022010– – Thuốc lá Bi-đi (Beedies) (SEN)
224022020– – Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương (SEN)
224022090– – Loại khác
1240290– Loại khác:
224029010– – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
224029020– – Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 24

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (Chương 30).

2. Bất kì sản phẩm nào có thể phân loại được vào nhóm 24.04 và bất kỳ nhóm nào khác thuộc Chương này, thì được phân loại vào nhóm 24.04.

3. Theo mục đích của nhóm 24.04, thuật ngữ “hút mà không cần đốt cháy” có nghĩa việc hút thông qua thiết bị làm nóng hoặc thiết bị khác, không cần đốt cháy.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2403.11, thuật ngữ “thuốc lá để sử dụng với tẩu nước” có nghĩa là thuốc lá hút sử dụng bằng tẩu nước và thuốc lá này bao gồm hỗn hợp thuốc lá và glyxerin, có hoặc không chứa dầu thơm và tinh dầu, mật mía hoặc đường, và có hoặc không có hương thơm từ quả. Tuy nhiên, những sản phẩm không chứa thuốc lá dùng để hút sử dụng tẩu nước thì bị loại trừ ra khỏi phân nhóm này.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]