25010010

Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy nước biểnMuối thực phẩm Muối mỏ chưa chế biến Nước biển Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97% tính theo hàm lượng khô đã bổ sung thêm i ốt Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên tính theo hàm lượng khô Muối tinh khiết Muối Công Nghiệp GẠCH ĐÁ MUỐI PDV IODIZED SALT Pure drier vacuum Pure drier REFINED PDV SALT (Muối Đèn bằng đá Đá muối tự Gia vị muối Muối tinh NaCl Muối thực phẩm Muối tinh Nacl Muối viên tinh Muối Natri Clorua Muối hồng hạt Muối loại nhỏ Muối trắng hạt Muối bột IV Muối ăn dùng Muối NACLHàng Muối Nacl 500g Muối beaded anhydrous Chất chống biến Phụ gia thực Muối ớt tôm Muối biển Cornish Muối trắng Hàng Chất xử lý Muối dùng trong Muối- Natri clorua MUỐI HAKATA ENGYOU Mẫu muối tinh Muối viên NaCl Muối iốt (sodium MUỐI HÀNG XUẤT Muối Thái Lan Muối Hồng Himalayan Muối ăn tinh MUỐI ỚT (mã MUỐI CHẨM CHÉO Muối biển sinh Muối Tôm B Muối Tieu So Muối Ot Chanh Chất làm mềm Muối Ớt TN Muối tôm Tây Muối ớt Tây Thực phẩm cung Muối Tây Ninh Hạt tiêu trắng Muối tiêu chanh Tiêu sọ hạt Tiêu đen hạt Tiêu đen xay MUỐI TIÊU DƯỠNG Muối visa 500gr Muối ăn (Hàng MUỐI TÔM (mã MUỐI SẤY (mã MUỐI ỚT CHAY MUỐI ỚT (2 X MUỐI TIÊU (2 X MUỐI TIÊU LÁ MUỐI VỪNG ĐẶC Muối ăn Coarse MUỐI ỚT SẤY Muối ăn dạng Muối chanh ớt Muối ớt chanh Muối(1kg/gói Muối trắng (mã Muối ăn hạt Bột canh Vifon Muối biển hiệu MUỐI CHẤM HẢI Muối dùng bảo Muối biển đóng Muối tôm Huong Huong Nam muối Muối hột lớn Muối tinh sấy Muối hột đặc MUỐI ỚT XANH Muối ớt nhãn Muối tôm nhãn Tiêu sọ xay Tiêu sọ say Tiêu chín đỏ Muối tiêu 100g Muối tiêu 300g Muối ớt Vị MẮM CÁ LINH MUỐI ỚT (HIỆU MUỐI TÔM (HIỆU MUỐI TIÊU (mã Nguyên liệu sản Muối NaCl được Muối ăn (natri Tên hàng theo Muối 1kg /Gói Muối 500g /Gói muối Hàn Quốc Muối pha tiêm Muối Sodium Chloride Muối tinh (REFINED Muối tinh (REFINET Muối hồng Himalaya Muôi mỏ (SODIUM Đá muối Đá muối dạng Đá muối (Halit MUốI Mỏ CHƯA Muối Sodium Chloride Muối tái sinh Muối biển (500g Sodium Chloride NaCl Muối tieu Huong Muối tom TAN Muối trắng (Muối Dược chất SODIUM Natri clorua NaCL Pure drier refined NaCl 99% Industrial-Muoi Hoá chất dùng Muối tinh (hàm SODIUM CHLORIDE (SALT Hóa chất Sodium Pure vacuum dried Pure drier vacuum Hóa chất dùng Muối viên- NaCl Muối viên CN Muối tinh dạng PDV refined salt Hóa chất Sodium Muối tinh (NaCl Hóa chất NaCl Muối hoàn nguyên Muối tinh- Refined Muối NaCl 995% quy Natri Chloride Nguyên Muối dạng hạt Muối Kali clorua Hoá chất Sodium Muối Shiogama vị Muối thí nghiệm Muối 99% (Sodium Cloride Muối (Natri Clorua Túi muối (mã Hóa chất thí Muốt Natri Clorua PCM MATERIAL (mã HNTQ-Muối công Nước muối sinh PGTP-MUỐI MAGNESIUM Sản phẩm hóa Chất Phụ trợ HÓA CHẤT TINH ỐNG CHUẨN SODIUM Dung dịch Natri Muối hiệu Morton Muối dùng cho Muối tinh (15 hộp Sodium chloride suitable Muối điều tiết Muối hột _ Nacl Pepper&Salt Twin Pack Hoá chất NaCl Nguyên liệu Sodium Muối cho máy Muối thô Raw Muối sấy (Dried Muối Nacl (S Muối ớt TAN Muối viên 99% (NaCl Muối nấu (hiệu MUỐI MỎ HIMALAYA Muối tôm nhỏ Muối hàng mới Muối Hamabishi perfect Muối Pink Pakistan Muối khô Nghệ Muối Petit Pink Muối xay nhỏ Muối Nghệ An Muối Yamabishi CN Muối Pink Pakistan Muối Lorraine France Muối hột (hiệu MUỐI GỪNG NGÂM Natri clorua-sodium

Danh mục:

Mô tả

Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
– Muối thực phẩm (HS: 25010010)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Muối, kể cả muối ăn và muối biến tính (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.13)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 90
NK ưu đãi 30 (NHN: 60)
VAT *
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 50
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 30
AANZFTA 0
AIFTA *
VKFTA 30
VCFTA 4
VN-EAEU *
CPTPP 8,1; M: 10,9
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 13,6
UKVFTA 13,6
VN-LAO
VIFTA 24
RCEPT-A *
RCEPT-B *
RCEPT-C *
RCEPT-D *
RCEPT-E *
RCEPT-F *
Chi tiết nhóm
02501Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
125010010– Muối thực phẩm
125010020– Muối mỏ chưa chế biến
125010050– Nước biển
1– Loại khác:
225010091– – Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt (SEN)
225010093– – Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính theo hàm lượng khô (SEN)
225010099– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Chú giải

1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hoặc các quy trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ quy trình khác với quy trình đã ghi trong từng nhóm hàng.

Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);

(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 28.21);

(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);

(e) Hỗn hợp dolomite ramming (nhóm 38.16);

(f) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);

(g) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);

(h) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hoặc oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hoặc oxit magiê (nhóm 90.01);

(i) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc

(k) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).

3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.

4. Không kể những đề cập khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.

(1) Tham khảo TCVN 2682:2020, TCVN 7024:2013

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]