25051000

Các loại cát tự nhiên đã hoặc chưa nhuộm màu trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26Cát oxit silic và cát thạch anh Cát Oxit silic Cát (nguyên liệu Cát lọc dùng SILVERBOND 615(Bột silica MINBLOC SC6 ( Oxit CÁT CHỊU LỬA Cát đen (nguyên Fat free quartz Quartz sand (Cát Cát thạch anh Enshu silica sand Cát trắng silica Cát Silica Powder Các loại cát Cát vàng dùng Hóa chất Sand Phân nhóm cát Cát oxít silic Bột oxit silic Cát trắng đã Cát (mua vn Cát trắng dùng Cát silic(cát Cát tiêu chuẩn Dùng để kiểm Cát trắng Cam – Mục 1 TK Cát – Mục 2 TK Cát Cắt trắng hàm  Bột thạch anh TFT – Silica Powder TFT – SiO2 99 55% (kích thước hạt <1mm) Bột Oxit Silic (SiO­2) được nghiền từ cát tự nhiên hàm lượng SiO2 99 80% Tên gọi theo cấu tạo bản chất công dụng Bột Oxit Silic (SiO2) được nghiền từ cát tự nhiên hàm lượng SiO2 99 80% Kích cỡ hạt <1mm Bột thạch anh 6C158 - Bột Silica BộT SILICA - SILVERBOND Bột silica (Silver Cát Cam ranh CAT CAM RANH Cát Điôxit Silich Cát Silíc MIL Cát silic oxit CAT TRANG CAM Cát trắng rời Cát trắng slica Chất silica tạo SEA SAND PURIFIED SEA SVà HóA Silica Powder BTA Silica sand passed Silica Sand(Cát Silicate Sands DL Cát thổi khuôn Cát mài mòn Cát tự nhiên Cát dùng để Recycled silica sand Cát sạch (mã Nguyên liệu dùng Cát thô Hàng Cát 30-60# (nguyên liệu Cát cho bình Vật liệu đánh CERAMIC SAND- CÁT Cát trám lò Cát zircon dạng Cát đắp khuôn Cát nhuyễn dùng Cát đã qua Silica phân tán Cát vàng (mã Cát phun (1 bao Cát (dùng cho Cát dùng làm Cát mài kính Bột cắt kính Cát bê tông Cát trắng Đúc CÁT VÀNG ĐẦM Cát trắng Silic Black Sand BLACK SAND (Cát Brown Corrundum (cát CÁT ( nguyên liệu Cát chuyên dùng Cát của máy Cát dùng sản Cát lọc - COARSE Cát mã 100 ( 1 túi Cát mã 14 ( 1 túi Cát mã 220 ( 1 túi Cát mã GB Cát mã J Cát mã UB Cát mịn / Fine Cát P1 Powder Cát P6 Powder Cát phủ nhựa Cát rửa khuôn Cát silica flour CáT úT ẩM Diamond Sand ( Cát Mạt cát Alundum TECHNICAL SAND #120 (for Zircon flour (Cát ZIRCON SAND (Cát

Danh mục:

Mô tả

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26
– Cát oxit silic và cát thạch anh (HS: 25051000)
Đơn vị tính: kg/m3
Chính sách mặt hàng theo mã HS: VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu (Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 10/10/30
XK CP TPP 30
XK EV 20
XK UKV 20
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02505Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26
125051000– Cát oxit silic và cát thạch anh
125059000– Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Chú giải

1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hoặc các quy trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ quy trình khác với quy trình đã ghi trong từng nhóm hàng.

Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);

(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 28.21);

(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);

(e) Hỗn hợp dolomite ramming (nhóm 38.16);

(f) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);

(g) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);

(h) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hoặc oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hoặc oxit magiê (nhóm 90.01);

(i) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc

(k) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).

3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.

4. Không kể những đề cập khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.

(1) Tham khảo TCVN 2682:2020, TCVN 7024:2013

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]