25291090

Tràng thạch (đá bồ tát) lơxit (leucite) nephelin và nephelin xienit khoáng fluoriteTràng thạch (đá bồ tát) Potash tràng thạch soda tràng thạch Khoáng fluorite Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo khối lượng Có chứa canxi florua trên 97% tính theo khối lượng Lơxit nephelin và nephelin xienit Bột đá tràng TRÀNG THẠCH FELDSPAR Tràng thạch – (đá BỘT TRÀNG THẠCH Tràng thạch loại Fluorspar cấp axit Nguyên liệu làm Trường Thạch Ấn TRÀNG THẠCH POTASH Tràng thạch dùng Soda tràng thạch Tràng thạch (đá Trường thạch- FELDSPAR Tràng thạch dạng Tràng thạch(đá Tràng thạch Ấn Potash tràng thạch Tràng thạch U Potash Feldspar (P PIGMENT PGF5 Felspar POTASSIUM FELDSPAR PF Tràng thạch- Feldspar Nguyên liệu tràng SODA FELDSPAR 200 MESH Tràng thạch 200 MESH Tràng Thạch Thô Feldspar có nhiều Hỗn hợp Potash Unispar PG-K Hàng nguyên liệu Bột Khoáng fluorite Khoáng flourit (Metallurgical Khoáng Flourit có Flourit dùng trong Khoáng Nepheline Syenite Nepheline- X2 chất Nephelin xienit- Nepheline Spectrum N-45 Dry Phụ gia chống Bột Nephelin dùng Nephelin Zeeospheres Ceramic MicrospheresTM  Nepheflex Bột mica (Zeeospheres Khoáng nephelin xienit Đá tự nhiên chất độn minex chất độn unispar Minex S7 (Bột Minex S-7 Bột Nepheline Syenite A NEPHELINE SYENITE SPECTRUM nepheline syenite dùng NLSX gạch men

Danh mục:

Mô tả

Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite
– Tràng thạch (đá bồ tát):
– – Loại khác (HS: 25291090)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Tràng thạch (đá bồ tát) (Còn gọi là Felspar) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 10
XK CP TPP 10
XK EV 10
XK UKV 10
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU 0
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 4
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02529Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite
1252910– Tràng thạch (đá bồ tát):
225291010– – Potash tràng thạch; soda tràng thạch(SEN)
225291090– – Loại khác
1– Khoáng fluorite:
225292100– – Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo khối lượng
225292200– – Có chứa canxi florua trên 97% tính theo khối lượng
125293000– Lơxit; nephelin và nephelin xienit

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Chú giải

1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hoặc các quy trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ quy trình khác với quy trình đã ghi trong từng nhóm hàng.

Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);

(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 28.21);

(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);

(e) Hỗn hợp dolomite ramming (nhóm 38.16);

(f) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);

(g) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);

(h) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hoặc oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hoặc oxit magiê (nhóm 90.01);

(i) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc

(k) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).

3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.

4. Không kể những đề cập khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.

(1) Tham khảo TCVN 2682:2020, TCVN 7024:2013

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]