26209100

Xỉ tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép) có chứa kim loại arsen hoặc các hợp chất của chúngChứa chủ yếu là kẽm Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) Chứa chủ yếu là chì Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ Chứa chủ yếu là đồng Chứa chủ yếu là nhôm Chứa arsen thủy ngân tali hoặc hỗn hợp của chúng là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng Chứa antimon berily cađimi crom hoặc các hỗn hợp của chúng Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc Xỉ đồng dùng Mục 1 Tro xỉ Tro mịn (tro Xỉ kẽm (thu Xỉ thu được Xỉ (tro) có (Mục 1 TK) Quặng Xỉ có chứa Hạt xỉ đồng Xỉ đồng dạng Xỉ nhôm thu Xỉ nhôm- ALUMINUM Xỉ nhôm (xỉ Bột nhôm (hỗn Phế thải từ Dùng làm nguyên Xỉ tro thu Thiếc phế liệu PHẾ LIỆU BỤI Dạng bột màu Sản phẩm dạng

Danh mục:

Mô tả

Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng
– Loại khác:
– – Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng (HS: 26209100)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)
Chính sách thuế
NK TT 15
NK ưu đãi 10
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 5
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 8
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02620Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng
1– Chứa chủ yếu là kẽm:
226201100– – Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
226201900– – Loại khác
1– Chứa chủ yếu là chì:
226202100– – Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
226202900– – Loại khác
126203000– Chứa chủ yếu là đồng
126204000– Chứa chủ yếu là nhôm
126206000– Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng
1– Loại khác:
226209100– – Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
2262099– – Loại khác:
326209910– – – Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc(SEN)
326209990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 26

Quặng, xỉ và tro

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Xỉ hoặc các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm (nhóm 25.17);

(b) Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 25.19);

(c) Cặn từ thùng chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10);

(d) Xỉ bazơ thuộc Chương 31;

(e) Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) hoặc các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06);

(f) Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ bằng kim loại quý; phế liệu hoặc phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12 hoặc 85.49); hoặc

(g) Đồng, niken hoặc coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (Phần XV).

2. Theo mục đích của các nhóm từ 26.01 đến 26.17, thuật ngữ “quặng” là khoáng sản của nhiều thực thể khoáng chất thường được dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thủy ngân, kim loại thuộc nhóm 28.44 hoặc các kim loại thuộc Phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên, các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim.

3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối với:

(a) Xỉ, tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp kim hóa học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị (nhóm 26.21); và

(b) Xỉ, tro và cặn chứa arsen, có chứa hoặc không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, “cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ” nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ, chì tetraethyl), và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt.

2. Xỉ, tro và cặn chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]