27011290

Than đá than bánh than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đáThan đá đã hoặc chưa nghiền thành bột nhưng chưa đóng bánh Anthracite Than bi-tum Than để luyện cốc Than đá Than bánh than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá Than bi-tum Than anthracite xuất Than Antraxit xuất Than nhiệt Úc Than Anthracite lọc Than cục Hòn Than cám 3b Than cục 4a Than cám HG Than cám Hòn Than cục Vàng Carbon hoạt tính Than antraxit dạng Carbon Additive ANTHRACITE COAL – HONGAI HONGAI ANTHRACITE COAL HONGAI ANTHRACITE FINE HONGAI ANTHRACITE GRADE HONGAI ANTHRACITE NO MAOKHE ANTHRACIE FINE MAOKHE ANTHRACITE FINE Than antraxit dùng Than cám Antharacite Than cục Antharacite Than gầy Antraxit VANGDANH ANTHRACIE FINE VANGDANH ANTHRACITE FINE VANGDANH ANTHRACITE LUMP VANGDANH ANTHRACITE MIXED Than mỡ (bitum Than mỡ Than bi tum Than Bitum dùng Than đá khác Than đá ID Than bitum của Than đá dạng Than bitum RUSSIAN Chất tăng hàm THAN Đá (NHIÊN Than Đá (Than Than hỗn hợp THAN ĐÁ DÙNG Than cục xô Than đá Malaysia Than đá (size THAN ĐÁ (DÙNG Than cám (Than Bột than (mã Than đốt các Than nhiệt Indonesia Than đá loại Than đá có Steam Coal in Carbon (Than) (CARBURETANT Than cám Than đá Than đá Indonesia Than da indonesia Than đá Indonesja Than da nhiet Than cám 5A Than cây -Graphite

Danh mục:

Mô tả

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
– Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
– – Than bi-tum:
– – – Loại khác (HS: 27011290)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 3
NK ưu đãi 2
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Than bi tum (Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 10
XK CP TPP 10
XK EV 10
XK UKV 10
Thuế BV MT MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02701Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
1– Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
227011100– – Anthracite
2270112– – Than bi-tum:
327011210– – – Than để luyện cốc (SEN)
327011290– – – Loại khác
227011900– – Than đá loại khác
127012000– Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 27

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;

(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.

2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.

Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300°C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).

3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:

(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);

(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và

(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không quá 14%.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.

4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).

5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axit béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật đã hoặc chưa qua sử dụng.

(1) Tham khảo TCVN 3575-81

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

(*) Cut-backs: thường chứa hàm lượng bitum hòa trong dung môi từ 60% trở lên. Chúng được sử dụng cho rải mặt đường.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]