27101942

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum trừ dầu thô các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó dầu thải (SEN)Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải Dầu nhẹ và các chế phẩm Xăng động cơ có pha chì RON 97 và cao hơn RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 RON khác Xăng động cơ không pha chì RON 97 và cao hơn Chưa pha chế Pha chế với ethanol RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 Chưa pha chế Pha chế với ethanol RON khác Chưa pha chế Pha chế với ethanol Xăng máy bay loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston Octane 100 và cao hơn Tetrapropylene Dung môi trắng (white spirit) Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng Dung môi nhẹ khác Naphtha reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ Alpha olefins spirit dầu mỏ(1) có độ chớp cháy dưới 23oC Dầu thô đã tách phần nhẹ Nguyên liệu để sản xuất than đen Dầu và mỡ bôi trơn Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay Mỡ bôi trơn Dầu bôi trơn cho nguyên liệu dệt Dầu bôi trơn khác Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch Nhiên liệu diesel dầu nhiên liệu Nhiên liệu diesel cho ô tô Nhiên liệu diesel khác Dầu nhiên liệu Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC Các kerosine khác Dầu trung khác và các chế phẩm Dầu mỏ và dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó có chứa dầu diesel sinh học trừ dầu thải Dầu thải Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs) polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) Mỡ bôi trơn DẦU GỐC PHA Dầu biến thế Dầu bôi trơn Dầu máy nén Dầu thủy lực Dầu khoáng SN Dầu nhờn Mobil Dầu nhớt 1 thùng Dầu rãnh trượt Dầu chống gỉ Dầu cắt gọt Mỡ bò (hàng Industrial Parafin HSB Indus Oil Y Indus Oil A PETROLEUM LUBRICATING VALVOLINE Dầu gốc 70N Hóa chấtPertroleum Base oil 500N Dầu khoáng đã Base Oil BS Chế phẩm bôi Dầu giải nhiệt Dầu nhẹ dùng GB PREMIUM EXTRA GB PLATINUM MOTOR GB DIESEL SUPER GB ENGUARD SYNTH GB HYDRAULIC AW LUBRICANST OIL – 1541-FS Dầu truyền nhiệt Dầu nhờn TITANIUM Dầu nhờnGALAXY POWER Dầu GALAXY POWER Dầu nhờn GALAXY Dầu nhờn GEARTRA Dầu nhờn MY Dầu nhờn TRITON Dầu nhờn ULTRA Dầu nhờn HYDRAULIC BASE OIL 60NH LIQUID PGV (Dầu OIL IPM-10 (Dầu Creazing VS (Mỡ OIL M20G OIL B3V OIL MS-8p OIL AU (Dầu Creazing GOI-54p Creazing ZIATIM 201 (XIATIM Dầu nhờn nhãn Nhớt không hiệu Nhớt máy nén Base Oil SK Base oil 150N Processing Oil Nytex Dầu nhờn dùng Dầu nhờn bánh Dầu dùng trong Dầu gốc bôi Dầu làm nhẹ Dầu nhờn bôi Dầu gốc N Dầu nhớt dùng Base Oil ETRO Dầu bánh răng Nhớt bôi trơn Dầu thuỷ lực Dầu nhờn Mobilgard Paraffin Oil light Nguyên liệu dầu Dầu cầu ôtô Dầu động cơ Mỡ Bò (dùng 80565-22517 Mỡ bôi trơn 12903-31755 Nhớt động cơ 12903-96355 Nhớt động cơ 80565-14555 Nhớt thủy lực 12903-31731 Nhớt động cơ 12903-96331 Nhớt động cơ 80565-13480Nhớt động cơ 80565-40935 Nhớt động cơ 80565-41635 Nhớt động cơ 80565-96780 Nhớt động cơ 80565-14505 Nhớt thủy lực 80565-14455 Nhớt thủy lực 80565-57844 Dầu Thắng (Cam Phụ tùng thiết Dầu trắng YUBASE Dầu nhờn Mobilarma Dầu nhờn Mobilith Dầu nhờn Mobilgrease Dầu nhờn Mobilux Dầu nhờn Mobilgear Paraphin mạch thẳng Dầu khoáng được Dầu gốc dùng Dầu Parafin loại GB Progear EP Chế phẩm chống Dung môi dùng Dầu nhớt động Dầu truyền động Dầu gốc SN Dầu nhờn Oshima Nhớt hộp số Mỡ Gazpromneft LITHOL Nhớt động cơ Dầu phanh thủy Dầu (nhớt) bôi ‘Dầu tuần hoàn Dầu rãnh truợt Chất tẩy rửa Dầu Parafin loại GROUP II BASE Nhớt máy SAE Nhớt thủy lực Nhớt giảm sóc Dầu nhớt CI Dầu máy động Dầu hộp số Chế phẩm mỡ Chế phẩm dùng CEC LEGISLATIVE FUEL Dầu cắt của Dầu trắng ( white Dầu nhờn (Nhớt Dầu nhờn cho Mỡ chịu nhiệt PARAFFIN SG – Sáp PT cho máy Dầu máy 68 dùng Dầu gia công Dầu nhớt xe BASE OIL 40NT Dầu thắng dầu Dầu khoáng Sankyo Mỡ nhờn AP Liquid Alkanes 150N Dầu bôi trơn Base oil 70N Dầu máy lạnh Dầu khoáng R Dầu nhờn (dầu Dầu nhớt dùng Petroleum ether (30-60) đóng Dầu động co Dầu tổng hợp Dầu lưu hóa Industrial Oil V Hàng mẫuMỡ Dầu dùng cho Mỡ cao tốc Dầu nhờn – SP Mỡ thực phẩm Dầu đúc thép PETROLEUM LUBRICANT VALVOLINE Dầu nhớt dùng Dầu nhớt cao Base oil SN Dầu trắng (WHITE Nhớt dùng cho Mỡ xịt silicon Mỡ xịt S Mỡ đa dụng Dầu trắng -12CST Dầu trắng -14 ( Dầu KIXX LUBO 600N BYK-A 530 Dầu MP GRS 24/05 KG Champ 4T 20W Champ 4T Scooter SynPower 5W30 API Dầu gốc sản GB SYNMAX ULTRA USSOIL HEAVY DUTY USSOIL HIGHHORSE POWER LITHIUM EP GREASE D-100#&Dung môi NXL#&Hỗn hợp Dầu có nguồn dầu mỏ và clean#&Cleaning Naphtha Dung dịch lau PUROLAN IDD – Dẫn Chế phẩm làm MKH 10003 – Dầu khoáng MKH 10013 – Hỗn hợp N51#&Chất tẩy Hóa chất Hexanes Xăng A95 xăng Xăng cho ô dầu máy cắt Xăng không chì Xăng không pha Xăng 95 dùng để Xăng RON 95 III Unleaded Gasoline Ron GASOLINE 95 RON (+/-10%) Khối Petrol (Xăng) RON MOGAS 95 RON UNLEADED Xăng động cơ XĂNG MOGAS 92 RON XANG DONG CO Xăng E5 RON Dung môi trắng LOW AROMATIC WHITE WHITE SPIRIT (Dung Dầu tẩy-CLEAN Dầu rửa Aqua WHITE SPIRIT 3040 (dung Cồn dấu TAT Petroleum Hydrotreated Heavy Dung môi khác Dung môi có Micsol-1400 dầu đánh bóng Dung môi ACTREL Dung môI EXXSOL Dung môI ISOPAE Dung môI ISOPAR Dung môi từ HEXANE (Hóa chất Iso-hexane (Dung SOLVENT 80/100 (Dung môi Top Sol BFV Dung môi hỗ Nước xử lý NLSX KEO CYCLO EXXSOL HEXANE FLUID Dung môi Z Honasol 1100- dung môi Nước rửa hàng Hỗn hợp dung Dung môi dầu Chất tẩy Naptha EXXSOL DSP 80/100 (Dung Dung môi S Dung dịch chất GP Cleaner N GP Cleaner C GP Cleaner  Solvent Ctsol N-hexane (purity GP Cleaner N (mục 2)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loạiThành phần Dung môi nhẹ thành phần n-butane propane 2 4-dimethyl hexane 2-methyl heptane 2 3 3-trimethyl pentane 3-methyl pentane đựng trong chai dung tích 500ml/chaiCông dụng Làm sạch bề mặt kim loạiCách thức sử dụng Phun và làm sạch bề mặt kim loại GP Cleaner C-Y (mục 3)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại Thành phần Dung môi nhẹ thành phần gồm propane isobutane 2 2- dimethyl butane n-butane 3-methyl pentaneiso hexane 3 3-dimethyl hexane hexane đựng trong chai dung tích 500ml/chaiCông dụng Làm sạch bề mặt kim loạiCách thức sử dụng Phun và làm sạch bề mặt kim loại GP Cleaner (mục Phân nhóm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải dầu nhẹ và các chế phẩm dung môi nhẹ khác – Solvent CtsolDầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nhẹ thành phần gồm pentan 1 3-dimethylcyclopentane heptane cyclohaxane methylcyclopentane nonane dạng lỏng N-Hexane (Exsol Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6 (metylpentan hexane cyclohexane metylcyclopentan) có nguồn gốc từ dầu mỏ có điểm sôi đầu và cuối trong khoảng 67 đến 69°C tại 69°C thu được 98% theo thể tích Dùng làm dung môi để chạy máy tạo môi trường trích li dầu thực vật CYCLO-HEXANE (Hổn Dung môi gốc Dung môi nhẹ dung môi rửa Dung môi tẩy HEXANE POLYMER ( Dung Hóa chất Cyclopentane Iso-heptane(Dung MEGACLEAN Z60 – 1L MEGAWASH A60 (VN PENTANE ( Dung môi Dung môi dạng Dung môi hydrocacbon Dầu trắng SA Thinner BF- topsol Dung môi naphtha Dung môi naptha HONASOL-1100(Dung môI Chất chống dính Nox Rust 301S Cleaning Naphtha (hỗn Dầu chống rỉ Hóa chất Petroleum CHÂT TRƠ HOAN FLK 332A CHẾ Naphtha thành phần NLSX KEO HONASOL Dầu Daphne Multi DUNG MÔI (Dung Sản phẩm xử Dầu LIQUID PARAFFIN Dầu YUBASE 3 LIQUID Chế phẩm từ Dầu gốc 150 BS Dầu gốc 500SN Dầu thẩm thấu Dầu gốc đã Dầu gốc SP Dầu gốc NA Paraffin Wax dạng Dầu gốc khoáng Dầu gốc Solvent Dầu tellus S Dầu gốc ARAMCO Dầu gốc Kixx Dầu cơ bản Dầu gốc BS EHC 110 (J500)- Dầu Dầu Khoáng tái Dầu gốc (base Dầu gốc nguyên Dầu máy may A P/E AP/E CORE BASE OIL 150SN BASE OLI 150SN Dầu gốc hàng Dầu gốc 600N Dầu gốc SX Dầu khoáng ( dầu Dầu khóang đã Dầu khoáng dùng Dầu khoáng gốc Dầu khoáng MINERAL Dầu khoáng pha Dầu khoáng sản DAU KHOANG SAN Dầu khoáng sx Dầu khoáng trắng Dầu nhiệt luyện Dầu silicon ( model EHC 110 – Dầu gốc EHC 50 – Dầu gốc EHC 50 (J150)- Dầu Hàng dầu gốc HB-EXXONMOBIL-NS R05772A BASE T110 (R05581A T110 (R05881A T9 (R05495A Dầu nhớt dành Chất dầu hồ Dầu RP7 (dầu Dau nhon Mobil Dầu chân không Chế phẩm (dầu Dầu mài AP Dầu ray trượt Dầu tuần hoàn Dầu xung điện Phụ tùng cho Dầu SS25 dùng Dầu SS15 dùng Dầu nhớt (20l Dầu trục chính Dầu hiệu chuẩn Dầu máy xung Dầu nhớt bôi Dầu làm mát Nhớt máy dùng Dầu Shell Spirax Dầu cầu dùng VTTH-1#&Dầu nhờn Chế phẩm có Nhớt TONNA S Nhớt CASTROL HYSOL Dầu máy khâu Dầu máy nâng Dầu xịt thanh Dầu trục vít Dầu Mobil SHC DẦU NHỚT HÀNG Dầu Lạnh-CRS Dầu ngâm chì Dầu DH HHL Dầu lau cho Bình xịt bóng Dầu máy-OIL Dầu cắt-OIL Dầu mài YUSHIROKEN Dầu chống sét Dầu cắt kim Dầu nhờn Total Dầu giảm xóc Dầu rửa chống SUPER S 80W SUPER S 85W SUPER S FG SUPER S MULTI SUPER S CUSTOM SUPER S SUPERSYN Dầu ENEOS DX DẦU FS600-20 (20 lít Dầu lạnh Lunaria DHM-V150- Chế DHM-V500- Chế Nhớt_Shell Omala Dầu cầu cao Dầu Lạnh-CRM Dầu dập tia Dầu làm lạnh Dầu RP7 (1 lọ Dầu dập NK Dầu nhờn BG Dầu nhờn BDX Dầu nhờn GE Dầu máy phát ILOCUT EDM 180 200L Dầu nhờn NETSUBAITAIYU Dầu nhờn chống Dầu nhớt (mã Dầu Hyspin V Dầu nhờn Hyspin dầu nhờn Cosmo Dầu dùng để Nhớt vi sai Dầu GS Hydro Dầu daphne alpha Dầu 12 lít/ thùng Dầu RP7 (400ml Dầu Threebond (400ml Dầu gốc để Dầu nhờn thủy Aigle Texture oil Aigle Engine oil Aigle Anti-rust Aigle Slide way Aigle Electric Discharge Aigle Brake Fluid Aigle PSF-P Aigle Cutting oil Dầu máy ZC Dầu Mobil DTE Nhớt Motul 5100 4T Dầu RP7(dầu Dầu nhờn (OIL Dầu máy 250022-669 (19lit Dầu nhiệt máy Dau boi tron Dầu thử kim Dầu Shell Tellus Bình xịt #289 (Dầu Dầu rửa VBC Nhớt máy hàm Dầu máy (Có Dầu máy/Anti Phụ tùng kèm Dầu cầu sau Dầu phanh (1 lít Dầu trợ lực ZIC X5 15W ZIC X5 20W ZIC X3000 20W ZIC X7000 20W ZIC M7 4T ZIC SUPERVIS AW Dầu cho máy CHẤT BÔI TRƠN Dầu nhớt của Dầu chống dính Dầu nhờn TEXFRIGE Dầu nhờn TEXMARINE Nhớt CRB15/40 (1 Can Dầu rửa linh Bình xịt WD Vật tư sản Dầu số dùng Dầu cầu dùng Dầu Turbine Turbine Dầu silicone KF Dầu cắt Yushiron Nước lau mắt Dầu máy dệt Dầu tưới nguội Shell Tellus S Shell Tonna S Dầu paraffin dùng Dầu nhờ động Dầu tectyl/ 70 thùng Dầu Petroleum Ether Dầu nén khí Dầu chịu nhiệt Dầu kéo VBC Chất tách khuôn Dầu rửa- Aqua Dầu cắt có Dầu dạng hạt Dầu nhớt (thành Dầu Mobil Velocite Dầu Alpha SP Dầu total carter Dầu tẩy rửa Dầu Total Multis Dầu máy dùng NHỚT TOTAL TIXO Nhớt Mobil Rarus MKH 6801- Chế phẩm Dầu nhờn động Dầu cắt Reliacut Dầu oil (ROTARY Dầu oil (BOOSTER Dầu RP7 300ml Dầu nhớt Transtec Dầu nhớt cho Dầu PS-LP Dầu Mobil Vactra Dầu SHL PUNCH Dầu RP7 to Train oil ATF Motor oil 20W Dầu máy EV Dầu máy (MILCOOL Dầu Shell Tona Dầu Shell Macron Dầu nhờn (mã Dầu máy Oil Dầu nhờn Canary Dầu nhờn Corena Dầu trục R Bình xịt RP Dầu RP7 hàng Dầu máy NXL Dầu nhờn Havoline Nhớt Total Azolla Dầu nhờn DIANA Dầu nhờn MITSUBISHI Dầu nhờn (Rimula Dầu kiểm tra Dầu nhờn SO Dầu nhờn Smart Dầu máy 250022-669 (19Lít Dầu nhớt CASTROL Dầu Mobil Delvac Dầu nhờn TEXAS Dầu Mobil Rarus Dầu dập VBC Dầu tách khuôn Nhớt CRB15/40 (5L Dầu nhớt thủy Dầu Máy-DAPHNE Dầu nhờn Taro Dầu nhớt 3000 PLUS Dầu nhờn KAYABA Dầu mỡ 2# 16 lít Dầu nhờn HONDA Dầu trơn chỉ Dầu nhờn Ilocut Nhớt_Shell Turbo Nhớt_Shell Corena Nhớt_Shell Tellus Nhớt_Shell Rimula Nhớt_Mobil Rarus Dầu Shell Turbo Dầu Kixx Gear Dầu nhớt SLID Dầu nhớt RUBRIC Dầu nhớt Spider Dầu nhớt Havoline Dầu nhớt MT Dầu nhờn Alexia Dầu castrol (mã Nhớt Shell Tellus Dầu HITACHI Hiscrew Dầu sên xích Dầu máy Kobelco Dầu SK ZIC Dầu nhớt MULTIGRADE Dầu máy Shell Dầu RP 7 300g Dầu nhờn IDEMITSU Dầu nhờn xi Nhớt Total Cirkan Nhớt Total Hydroseal Nhớt Shell Morlina Dầu tôi QUT Dầu nhờn- Nhớt DẦU CẮT (1 THÙNG Nhớt cầu (dầu Nhớt xe nâng Dầu nước bôi Dầu nhờn Delo Dầu nhờn Shell Dầu DO dùng Dầu (sử dụng Nước tẩy rửa Dầu nhờn Caltex Dầu RP7(300g Dầu nhớt Azolla Dầu nhớt ATF Dầu nhớt 8100 X Dầu nhớt H Dầu nhớt SPECIFIC Dầu trắng mekong Dầu cầu (Ennergear Dầu nhờn Suzuki Nhớt lạnh 99S Dầu nhờn Rando Dầu nhớt HDX Dầu nhớt MULTI Dầu nhớt 3100 GOLD Dầu nhớt 3100 SILVER Dầu nhớt MULTIPOWER Dầu nhớt 2100 POWERLIGHT Dầu nhờn Daphne Dầu nhớt HYBRID Dầu trục CPC Dầu Heavydrawing Oil Dầu Omala S Dầu Heat Transfer Dầu máy 551173321 (dầu Dầu Mobilgear 600 XP Dầu nhớt 5100 4T Dầu nhớt 7100 4T Dầu nhớt MOTUL Nhớt Total Valona Dầu nhớt có Dầu nhớt 40 (T Nhớt Eni Decrea Dầu DW-100H Dầu Eneos Super Dầu nhờn Azolla Dầu nhờn Alphasyn Dầu nhờn Carter Dầu phanh xe Dầu dập R Dâu FS-600 (20 lít Dầu Toyocool IKO Dầu Shell Tonna Dầu tuabin Kixx Dầu mài-BW Nhớt Mobil Velocite Nhớt Mobil DTE Nhớt Mobil Vactra Dầu nhớt 8100 ECO Dầu nhớt 4100 TURBOLIGHT Dầu nhớt SCOOTER Dầu nhớt TRANSOIL DẦU BÔI TRON Dầu EDW ARDS Dầu nhờn LEXUS Dầu nhờn máy Dầu máy(loại Dầu nhớt 4100 POWER Dầu máy bôi Dầu nhờn power Dầu nhớt TEKMA Dầu nhớt_Caltex Dầu lubricool 450 xuất Dầu HD-150mới Dầu R-2115A Dầu MA-4250A Dầu SA-7151F Dầu MA-7168CF Dầu cắt Toolmate Dầu lạnh SUNISO Dầu nhớt TRH Dầu nhớt SUPRAGEAR Dầu ENEOS Bonnoc NHỚT TOTAL ACANTIS Dầu nhờn Omala Dầu nhờn Suniso Dầu nhờn Rimula Nhớt Shell Omala Dầu số xe Nước giải nhiệt Dầu Castrol Hyspin Dầu máy D Dầu Mobil ATF Nhớt Mobil Delvac Dầu công nghiệp Dầu nhớt Shell Dầu nhớt Mobil Dầu cầu 85W Dầu phanh DOT Dầu Rarus 424 loại Dầu máy Engine Mobil SHC 626 (1 can Dầu thông khuôn Nhớt cầu hàng Dầu bơm chân Dầu định hình Dầu Ultra Coolant Dầu nhớt Yamalube Engine Oil (dầu Differential Oil (dầu Transmission Oil (dầu Dầu nhờn NISSAN Dầu nhờn TOYOTA Dầu VM-100 chứa Dầu DH HL Dầu nhờn Gulf Dầu máy 15W Dầu Block điều Dầu dập Presswell Dầu nhờn Castrol Dầu nhờn(không Dầu nhờn xylanh Chất chống gỉ Nhớt Us Lube Dầu nhờn Veritas SAE (30ART 30GD Bình xịt làm “ZREADEN” Z602-Z PATEK”-PT602 FAST ZREADEN” Z687-Z PATEK-PT666 SUPER Chế phẩm bôi trơn có chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (hàm lượng 46 8%) dung môi naphtha đựng trong bình xịt có chứa khí hóa lỏng dung tích 340ml/chai thành phần mang lại công dụng chính của sản phẩm là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng Chế phẩm bôi trơn chống gỉ có chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (hàm lượng 62 3%) dung môi naphtha đựng trong bình xịt có chứa khí hóa lỏng dung tích 340ml/chai thành phần mang lại công dụng chính của sản phẩm là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng Chế phẩm bôi trơn chống gỉ có chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (hàm lượng 6 6%) dung môi hydrocarbon nhẹ đựng trong bình xịt có chứa khí hóa lỏng dung tích 450ml/chai thành phần mang lại công dụng chính của sản phẩm là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng Turbine oil Vacuum Oil VE SK FERT FA Yamalube Gear Makino Z479A Center Cool EM Center Oil F Center Oil B Induslube 2046 Induslube 2032 Induslube 2068 Diel Ms 7000 167K Fluidmatic IIIG 208L Knitting oil NK Cutting oil Ex Idenmitsu Diana Process General cutting oil CPC circulation Oil Dung dịch Gamma Nhớt tuabin Dầu Dầu cho bơm Chất chống đóng bánh phân bón (SK FERT FA286) (Mục 2) Chế phẩm bôi trơn chống dính chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng Tên gọi theo cấu tạo công dụng Chế phẩm bôi trơn chống dính chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng Thành phần Dầu Tên gọi theo Chất đã điều Carter EP680 208L Dầu dệt kim Dầu cắt dạng Gamma-nano Mặt hàng theo kết quả phân tích là chế phẩm bôi trơn chống gỉ chứa trên 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng được đóng gói bán lẻ ở dạng bình xịt Bình xịt chỉ được sử dụng một lần không thể nạp hóa chất mới để sử dụng lại 0450000100Dầu hộp số 0450000115Dầu hộp số 0450000140Dầu hộp số Agri MP Plus ALEDA EE 30 T ALEDA EE 30T Alpha SMR Heavy Alpha SP 150 18L Alpha SP 220 18L Alpha SP 320 18L Alpha SP 320 20 Lít ANTIRUST OIL (dầu BECHEM UNOPOL F BERUDRAW AL 22 SEA BERUDRAW AL 2V Bộ bảo dưỡng Bộ phận máy CARTER EP 680 200L CARTER SH 150 20L CARTER SH 220 20L CARTER SH 320 20L Castrol EDGE Professional CATENEX S523 (Dầu Chế phẩm tách Dâ`u bôi trơn DACNIS 32 200L TOT DACNIS 46 200L TOT DACNIS SH 46 20L DACNIS SH 68 20L DAPHNE CUT HL DAPHNE SUPER MULTI Dầu ( 4 lít) hàng Dầu (4 lit) hàng Dầu (4 lít) hàng Dầu LUBRICANT SS Dầu bảo dưỡng Dầu bảo vệ Dầu bôi khuôn Dầu bội trơn Dầu tuần hòan dầu Turmopol 20HD Dầu vi sai DN Mechanic Oil Dỗu bôI trơn Dỗu làm mát Dụng cụ vật Nhớt cho các Nhớt cho cầu Nhớt KAESER S Nhớt S570 (9677100020) mới Nhớt S570(9677100010) mới Nhớt SB 220(8310570) mới Nhớt SB220(89434400020) mới Nhớt VDL 150(939760) mới NL cho nhà OD150CF (Dầu OIL 132-21 (Dầu dặc Oil K4-20 (Dầu OIL MVP (Dầu OIL PS-28 (Dầu Oil SGT (Dầu OIL TS GIP OIL VM-1s OIL VM-4 (Dầu OIL VO-12 (Dầu Oil L 5 Gal OM350C (Dầu OSYRIS HLS 4 200L P1 RACING 4T Phụ kiện cho Phụ tùng ô Phụ tùng thay Phụ tùng xe PTTT cho máy QUARTZ 7000 SM 10W QUARTZ 9000 ENERGY 0W RLX SUPER 40 209L RP VACUUM OIL RUBIA TIR 8600 10W SUNISO 3GS (20 litries SUNISO 3GS (200 litries SUNISO 4GS (20 litries SUNISO 4GS (200 litries SUNISO SL-68S TIN OIL/ Dầu TRANSSYN FE VALVOLINE 4T PREMIUM VALVOLINE ALL FLEET VALVOLINE COMP SUPPER VALVOLINE DEX III VALVOLINE DURABLEND 10W VALVOLINE SYNPOWER 5W VALVOLINE ULTRAMAX AW VALVOLINE XLD API Vật tư sx Dầu bối trơn Dầu bôi trơnRimula Dầu bơm khuếch Dầu bơm tăng Dầu cắt (có Dầu cắt bôi Dầu chứa Silicon Dầu chuyên dụng Dầu CP 1542- 32 hộp Dầu CP 9003- 100 hộp Dầu CP 9003- 68 hộp Dầu đa dụng Dầu dập sâu dầu đen bôI Dầu dệt công Dầu đột dập Dầu dùng bôi Dầu đường trượt Dầu gas lạnh Dầu giảm sóc Dầu gốc (dầu Dầu hoàn tất Dầu khoáng và dâù Kluebersinth GH dầu Kluebersinth GH Dầu làm khuôn Dầu làm sạch Dầu lạnh bôi Dầu LUBRICANT SS Dầu máy – AIR Dầu máy (1chai Dầu máy (4 lít Dầu máy (diezel Dầu máy 40 dùng Dầu máy bơm Dầu máy CPC Dầu máy ép Dầu máy H Dầu máy HD Dầu nhờn AMALIE Dầu nhờn ATF Dầu nhờn có Dầu nhờn CX Dầu nhờn- Formosa Dầu nhờn fyrquel Dầu nhờn GEARTEC Dầu nhờn GS Dầu nhờn hộp Dầu nhờn KIXX Dầu nhờn NEW Dầu nhông chịu Dầu nhông đa Dầu nhớt 300V Dầu nhớt A Dầu nhớt C Dầu nhớt FORK Dầu nhớt GEARBOX Dầu nhớt hiệu Dầu nhớt sử Dầu nhớt thương Dầu nhớt mới Dầu phanh (Mobil Dầu RL68 dùng Dầu RL68H Dầu Roto Z Dầu TECTYL HEAT Dầu thông dụng Dầu tôi – Quench Dầu tôi CPC Dùng trong Hệ EDGE Pro BMW EDGE Profess C EQUIVIS ZS 32 200L FMT ZD VS Hạt dầu đen HI PERF 4T HONILO 981 200 Lít- Dầu HOUGHTO GRIND 50 Dầu HOUGHTO SAFE 620 Dầu HYSPIN AWH-M ILOCUT 603 209 Lít- Dầu ILOQUENCH 395 209L- Dầu Linh phụ kiện Lubricant E7494- 10% – Dầu Lubricant E7494- 12% – Dầu Lubricant E7494- 15% – Dầu MACRON 205 M8 Dầu MACRON EDM 110 Dầu MAG PRO A APOLLOIL AUTOLEX A Tribol GR 100-2 PD DẦU MỠ BÔI Dầu kem (dạng Kanto Kasei Floil YFT 40349698 Mỡ bôi YFT 40082396 Mỡ bôi Tuýp mỡ bôi GREASE_THK_AFC MULTIS COMPLEX HV Tuýp mỡ 80g Tuýp mỡ 400g Grease (mỡ bôi Mỡ lithium (L Bình xịt #715 (Chế Shell Alvania grease Orelube BM-50 Aeroshell Grease 6 Mỡ AP AUTOLEX B Bình mỡ bôi CASTROL MOLUB-ALLOY Castrol Spheerol SX CERAN HV 16KP COPAL OGL O Dầu khoáng (tỉ Dầu khoáng (tỷ Energrease HTG2 15Kgs Energrease HTG2 180Kgs EPEXA MO2 16KP GREASING ALKM-1 (Mỡ GREASING AMS-3 (Mỡ GREASING ATLANTA (VNIINP GREASING ERA (Mỡ GREASING LITA (Mỡ GREASING MS 70 (Mỡ GREASING OKB-122-7 (Mỡ GREASING PFMS-4s GREASING VINIINP-207 (Mỡ GREASING VINIINP-225 (Mỡ HIGH TEMP GREASE Hộp mỡ bôi LMX Grease 16 Kgs Mì bôi trơn mỡ (lubricant grease Mỡ bò (700ml Mỡ bò (CG Mỡ bò (LTRS Mỡ bò bôi Mỡ bò chịu Mỡ Bò Đặc Mở bò dầu Mỡ bò nước Mỡ bò trắng Mỡ bôi bề Mỡ bôi cáp Mỡ bôi silicon Mở bôi trơn Mỡ bôi trơnGadus Mỡ Chì 400Gram Mỡ chịu áp Mỡ cho ren Mỡ chống gỉ Mỡ CPC Moly Mỡ đen bôI Mỡ Đồng 250gram Mỡ dùng để Mỡ hàn MIG Mỡ LAGD 125/WA Mỡ LGAF 3E Mỡ LGEP 2/18(có Mỡ LGEP 2/5(có Mỡ LGEV 2/04(có Mỡ LGEV 2/5(có Mỡ LGFP 2/1(có Mỡ LGHB 2/18(có MỡLGWA 2/5(có hàm MULTIS EP 0A MULTIS EP 1A MULTIS EP 2A MULTIS EP 3A MULTIS EP OA OIL FOR SWITCHGEAR Phụ tùng cửa Phụ tùng vật Spheerol EPL 0 16 Kgs Spheerol EPL0 16 Kg TALLOW MYSTIC JT Thiết bị phòng Tuýp mỡ tra Vật tư máy Dầu nóngHàng Dầu phanh hàng Dầu phanh-Break Dầu nhờn Motul Dầu nhờn BECHEM LUBRICANT- Dầu bôi SUPER S MVI DẦU PHANH ANTI Nhớt thuỷ lực Dầu cắt LC Dầu thắng Nomad Nhớt cầu dùng Nhớt máy dùng Dầu phanh dùng NHOT SP HYDRAULIC Dầu phanh (mã Dầu thắng (dầu Dầu nhờn Tellus Dầu thắng (phanh Dầu nóng loại Brake Fluid (dầu Hydraulic Oil (dầu Dầu thắng Hàng VIT32 VIT45 VIT Dầu hãm thủy Dầu làm ren dầu phanh (05 lít Dầu phanh (chứa Dầu phanh BECHEM Dầu phanh STAROIL Dầu thắng Dot Dầu thắng Johnsens PT XE MAY PT XE OTO Dầu máy biến Dầu cách điện VTTB nhập khẩu Chế phẩm chứa Dầu ngắt mạch Dầu PARAFFIN LIQUID GASOIL 500PPM SULPHUR Dầu Diesel (DO Nhiên liệu Dầu DẦU DO 005S Dầu nhiên liệu Dầu Diesel dùng DẦU DIESEL (mã Dầu DIESEL 005S Dầuu DIESEL 005S Dầu nhiêu liệu Nhiên liệu DIEZEN NHIEN LIEU DIESEL Nhiên liệu điêzen Dầu DO Nhiên liệu phản Nhiên liệu động Dầu Diezen 0 25 sulphur DAU DO 025 PCT GASOIL 0 05%SMAX (Nhiên GASOIL 0 25%SMAX (Nhiên GASOIL 025PCT S Nhiên liệu Diesel Dầu Diezel Do DẦU DIESEL (DÙNG Diesel 0 001%S- lấy Dầu diesel hàng Dầu diesel 005%S Oil (Dầu diezen Dầu diezen 005%S Dầu Diezen- DO Dầu Diesel chạy Dầu DO (mã Dầu Diesel (hàng Dầu diesel 0 05S Dầu Diesel 0 05%S Dầu Diesel 0 2%S Dầu DO 0 25%S DAU GASOIL 0 25% SULPHUR DAU GASOIL 025PCT DO 025% SMax Dầu Mazut (FO DAU NHIEN LIEU Dầu FO-R Hoá chất làm Dầu FO- R Phế liệu dầu DẦU HSFO 180 CST Dầu FO Nhiên liệu đốt Dầu FO (FUEL Dầu FO (HSFO Dầu FO 180 CST Dầu FO 35%S Dầu FO35%S Dầu Fuel Oil Dầu HSFO180 FO 180 CST 35 % S Fuel Oil 180 cst FUEL OIL 35 PCT FUIL OIL 3 5PCT NHIEN LIEU DOT Xăng máy bay NHIEN LIEU BAY Nhiên liệu bay Dầu Lửa K Dầu hỏa (mã Dầu hôi (Dầu Dầu kerosene (KO Dầu Hỏa K DẦU HỎA (KEROSENE Dầu Kerosene kerosene Dầu trung – Kerosene Dầu trung có Dầu dùng đế Dầu trục cao Chất hoá dẻo Chất chống tạo EFFLUX C-Y Liquid ankan ANTOL OH (mục Dầu gốc IB COLOID OF ALL Dầu sáp trắng Dầu trung – LAN Dầu trung (ORGANIC Dầu trung SOLVENT EXXSOL D80 (R FOAMSTAR A10 – Dầu NPL sx tấm PARAFIN Mạch Thẳng LIGHT LIQUID PARAFFIN Dầu nhớt-HYDRAULIC Dầu nhớt-VIRGIN Dầu nhớt-HP CHÂT DÂU HỒ Dầu cắt (dùng Dầu mài 9 dùng Dầu mài GURINDING Dầu nhớt-HAVENS Dầu dùng làm Mẫu dầu nhờn Chất trợ gia Phụ gia cao SHELL CORENA S Dầu khoáng Parafin Dầu Paraffin mã Dầu ra nhiệt Chế phẩm 9600145 dùng Dầu trắng (Liquid Dầu hoa dẻo PROCESS OIL P Dầu trắng (Paraffin Dầu tia lửa Dầu nhớt-TL Dầu cắt (dạng Dầu làm mền Chất lỏng thủy Dầu nhớt-OIL Dầu nhớt-ENGINE Dầu nhớt-HYPEX Dầu nhớt-PETRON Dầu nhớt-HYDROTUR Dầu nhớt-REV Dầu nhớt-PETROGREASE Dầu nhớt-SPRINT Dầu nhớt-ULTRON Dầu nhớt-BLAZE Chất phá bọt Aigle Lubricant VG Aigle Hydraulic oil DẦU PARAFFIN OIL Dầu khoáng chưng Dầu có chứa Liquid parafin-Chế Nguyên liệu sử Dầu gốc PROCESS Dầu cắt SEARCHING Dầu khoan NIHON Dầu Parafin (WHITE Dầu tôi luyện Dầu nhớt-SHELL ALL FLEET E ALL FLEET TURBO Phụ gia cho DẦU NHỜN- TONNA Fluid Genera 9 S Dầu máy 40HD Dầu máy SYNLUBE DIANA PROCESS OIL Isopar G (B Dung dịch sục Dầu phun lõi Dầu Paraffin white MTL 6058-J- Chế Dung dịch chuẩn Dầu chống oxy Light Mineral Oil Rubber Plasticizer Oil Dầu Kixx Therm Dầu UV968 (05kg Dầu bóng 8350 (50kg Dầu Paraffin nhãn Dầu nhớt-COMP Dầu nhớt-XLD Dầu nhớt-MAXLIFE Dầu nhớt-CHAMP Dầu nhớt-ALL Dầu nhớt-4T Dầu nhớt-TOP Dầu nhớt-MAXPRO Oil SAE 90- Dầu Dầu nhẹ dạng Dầu cắt SAMIC Dầu tách nước Dầu dập SHL Dầu khoáng- Base NHOT AP THERMOFLOW Dầu cắt (BIC Dầu làm mềm Dầu Hitachi New Dầu cắt BLASOCUT RPO N-2 (Dầu Dầu dẻo (mã Dầu máy hút Nalco 71D5 plus Mặt hàng dầu Mặt hàng Paraffinic Có chứa 100% khối Mẫu có thành White Oil No Nocor E6 Power white Oil Cuttingin oil Oil PR-503 CPC Heat Transer Heat treament semi Cutting oil SCL Bright quence 200N Defoamer 744 Dầu trắng dùng trong công nghiệp sản xuất hạt nhựa Mẫu yêu cầu phân tích là chế phẩm có chứa 98% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng Tên gọi theo cấu tạo công dụng Dầu có chứa 98% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng Dầu trắng dùng Dầu khoáng có Oil RP-503 Taiwan Dầu tôi kim IO C15/18 (Neoflo Mặt hàng theo Tên hàng theo khai báo LION SPRAY ANTI DRYING AGENT – Phụ gia chống khô mực in dùng làm nguyên liệu sản xuất mực in (mục 3 tờ khai hải quan) Tên gọi theo cấu tạo công dụng Mẫu là sản phẩm chống khô mực in có thành phần cơ bản là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và khí dầu mỏ hóa lỏng có hàm lượng trên 70% dạng bình xịt Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ chiếm tỷ trọng nhiều hơn thành phần khí dầu mỏ hóa lỏng và quyết định bản chất công dụng chống khô mực in cho sản phẩm Chế phẩm – DREWPLUS Dầu dẫn điện Dầu dẫn nhiệt Dầu dập bu dầu hóa dẽo Dầu hòa tan Dầu hồi chất Dầu nhồi chất Dầu nhớt ( oil Dầu paraffin (paraffin Dầu Paraffin CF Dầu parafin LP Dầu phản quang Dầu rửa khuôn Dầu tôi cho Dầu trắng – WHITE Dầu trắng 1500 Dầu Trắng 70N DÂU TRUYÊN ĐÔNG DN HI TEMP DN SUPER COAT DPL09 Dầu hoạt Dung dịch dầu FOAMASTER SA – 3 (Chế FOAMASTER VL (Chế FOAMSTAR A10 (Chế FOAMSTAR S-125 (Chế Hàng mẫu không HN400S/ Chất Hóa chất Paraffin HYDROSEAL G 400 H Liquid Isoparaffin Chế LIQUID PARAFFIN – dùng LIQUID PARAFIN – Dùng LIQUID PARAFIN LP Metal surface additive mỡ-grease NOPCO 8034 (Chế phẩm NOX-RUST 7703W Nước làm mát Parafin oil (Dầu PARCOLAC 2945 (Chế phẩm Petrolatum snow white Phụ tùng của PTT Rubplex 105 (Dầu Trithem Heat Transfer Tritherm Heat Transfer WHITE MINERAL OIL YK- 2831 ( 166 kg/ Drum YK-2831 ( 166 kg/ drum Dầu 450ml mới Dầu WD-40 360ml Dầu xử ly Dầu ổn định

Danh mục:

Mô tả

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. (SEN)
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
– – Loại khác:
– – – Dầu và mỡ bôi trơn:
– – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay (HS: 27101942)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-ID)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID)
AANZFTA *
AIFTA *
VKFTA 0
VCFTA *
VN-EAEU 0
CPTPP 7
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 2,2
UKVFTA 2,2
VN-LAO
VIFTA 1.7
RCEPT-A *
RCEPT-B *
RCEPT-C *
RCEPT-D *
RCEPT-E *
RCEPT-F *
Chi tiết nhóm
02710Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. (SEN)
1– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
2271012– – Dầu nhẹ và các chế phẩm:
3– – – Xăng động cơ, có pha chì:
427101211– – – – RON 97 và cao hơn
427101212– – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97
427101213– – – – RON khác
3– – – Xăng động cơ, không pha chì:
4– – – – RON 97 và cao hơn:
527101221– – – – – Chưa pha chế
527101222– – – – – Pha chế với ethanol
527101223– – – – – Loại khác
4– – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97:
527101224– – – – – Chưa pha chế
527101225– – – – – Pha chế với ethanol
527101226– – – – – Loại khác
4– – – – RON khác:
527101227– – – – – Chưa pha chế
527101228– – – – – Pha chế với ethanol
527101229– – – – – Loại khác
3– – – Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston:
427101231– – – – Octane 100 và cao hơn(SEN)
427101239– – – – Loại khác (SEN)
327101240– – – Tetrapropylene
327101250– – – Dung môi trắng (white spirit)(SEN)
327101260– – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
327101270– – – Dung môi nhẹ khác (SEN)
327101280– – – Naphtha, reformate (SEN) và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
3– – – Loại khác:
427101291– – – – Alpha olefins
427101292– – – – Loại khác, spirit dầu mỏ(1), có độ chớp cháy dưới 23oC
427101299– – – – Loại khác
2271019– – Loại khác:
327101920– – – Dầu thô đã tách phần nhẹ
327101930– – – Nguyên liệu để sản xuất than đen(SEN)
3– – – Dầu và mỡ bôi trơn:
427101941– – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (SEN)
427101942– – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
427101944– – – – Mỡ bôi trơn
427101945– – – – Dầu bôi trơn cho nguyên liệu dệt(SEN)
427101946– – – – Dầu bôi trơn khác
327101950– – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
327101960– – – Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
3– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
427101971– – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô
427101972– – – – Nhiên liệu diesel khác
427101979– – – – Dầu nhiên liệu
327101981– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên
327101982– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC
327101983– – – Các kerosine khác
327101989– – – Dầu trung khác và các chế phẩm (SEN)
327101990– – – Loại khác
127102000– Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
1– Dầu thải:
227109100– – Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
227109900– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 27

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;

(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.

2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.

Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300°C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).

3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:

(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);

(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và

(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không quá 14%.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.

4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).

5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axit béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật đã hoặc chưa qua sử dụng.

(1) Tham khảo TCVN 3575-81

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

(*) Cut-backs: thường chứa hàm lượng bitum hòa trong dung môi từ 60% trở lên. Chúng được sử dụng cho rải mặt đường.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]