29055900

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa sulphonat hóa nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúngRượu no đơn chức Metanol (rượu metylic) Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic) Butan-1-ol (rượu n-butylic) Butanol khác Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó Dodecan-1-ol (lauryl alcohol) hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol) Rượu đơn chức chưa no Rượu tecpen mạch hở Rượu hai chức Etylen glycol (ethanediol) Propylen glycol (propan-1 2-diol) Rượu đa chức khác 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1 3-diol (trimethylolpropane) Pentaerythritol Mannitol D-glucitol (sorbitol) Glyxerin Các dẫn xuất halogen hóa sulphonat hóa nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở Ethchlorvynol (INN) Water Clarifier WT EASTMAN (TM) N Spectrastat ( Chất bảo I SOPROPYL ALCOHOL Hóa chấtIsopropyl REFINED GLYCERINE 997% ( Nguyên Propylen glycol- Propylene SORBITOL 70% SOLUTION D PG – Propylen Lorol C-16 – Rượu Chất phủ bề ISOPROPYL ALCOHOL (IPA GLYCERINE 99 7% MIN USP Propylene Glycol Methyl DiPropylene Glycol Normal HOÁ CHẤT ISOPROPYL Hóa chấtGlycerol CO1698( Cetyl Alcohol TA1618( Cetostearyl Alcohol 1 3 Butylen Glycol ( Chất PENTAERYTHRITOL 98% dùng trong PROPYLENE GLYCOL USP Bổ sung thức Chất tạo ngọt SORBITOL 70% (BP GRADE MONO ETHYLENE GLYCOL 5967-05 2-Propanol CMOS (1Gal Dipropylene Glycol- Dipropylene MEOH ( METANOL) CH – Hoá chất dùng N-Butanol CH Glycerol HOCH2CHOHCH Isopropyl alcohol (CH Chất nhũ hóa PROPYLENE GLYCOL (Hóa NORMAL BUTANOL (N ISOBUTANOL (C4H Phụ gia chất Mannitol chất tạo Sorbitol 70 PCT Solution CETYL ALCOHOLS PS STEARYL ALCOHOL PS Dodecan-1-ol (lauryl 19-Nonanediol (C9H Rượu mạch hở Erythritol – Chất làm Dung môi (Zemea Hexanol (Hexan-1-ol NICKEL ADDTIVE SB Lanette 18 Deo (Rượu Phụ gia trong Dung môi lau Dung môi rượu Chất Methanol CH Methanol (CH4O Chất sơn khuôn Methanol (CAS 67-56-1) Dung Methanol (CH3OH Methanol 99 8% (Dung môi Methanol 10%- hóa chất Cồn công nghiệp Hoá chất Methanol Methanol CH3OH Methanol 99% công thức Rượu Metylic (metanol Methanol (mã hs Methanol hàng mới Hoá chất ISO Hóa chất hữa Methanol- CH3OH Cồn metanol(CH CITRIC ACID C Methanol công thức Cồn ALCOHOL ETHANOL Dung moi Methanol Methanol 99% (163kg/thùng Metanol CH3OH Chất methanol pha Methanol 40% (mã hs Hóa chất Ethanol Methanol 99% (Can 30 Lít Methanol quy cách Axit acetic CH Chế phẩm ME 8898 02 Hydra-Point Methanol 9070 68 Methanol ACS-JTB 9093 68 Methanol HPLC-JTB Chất METHANOL ( dung Chất METHANOL (dung COMBIMETHANOL SOLVENT FOR Cồn Methanol ( 180Kg Cồn Methyl Alcohol Dung dịch Methanol Hóa chất để Hoa chat METHANOL Hóa chất Methanol HYDRANALđ-Methanol dry Melthanol (CH2OH Metanol (KT) CH Metanol -CH3OH Methal alcohol 99 8 +% A METHANOL Methanol ( Hóa chất Methanol (CH3COOH Methanol (Hóa chất Methanol (Hoa chat methanol (metan Methanol (TQ) CH METHANOL dung tích METHANOL GRADIENT GRADE METHANOL HóA CHấT Methanol(Methyl alcohol Methnol Hoa chat METHYL TERT BUTYL NLSX Formalin Methanol Chất Propan-2-ol Cồn IPA 995 % 18L Hóa chất IPA DTVT-0013-032#&Cồn IPA Iso propyl Alcohol Dung dịch Iso Rượu Isopropyl- Yamachi Hóa chất Isopropanol Dung môi IPA Nước rửa cồn Dung dịch chống Isopropanol (500ml/chai DUNG MOI IPA Hóa chất Iso Rượu isopropylic (1 can Cồn- Dung môi Cồn 99 %- dùng để Cồn IPA (isopropyl IPA-Isopropyl Alcohol Hóa chất Isopropyl Cồn IPA 998% Hàng IPA 500ML (ISOPROPYL Cồn 70 độ (mã Hóa chất 2-Propanol Cồn- Ethanol C PROPAN-2-OL(RƯỢU Cồn chai 25L Isopropyl Alcohol ((CH Dung dịch Isopropyl Dung môi Iso 1227642 dung dịch Isopropanol 1-PROPANOL GR HóA 1-PROPANOL HóA CHấT 277649-1L ETHANOL REAGENT 2-propanol 99 5 +% AC 2-PROPANOL GRADIENT GRADE 9037 20 Isopropyl Alcohol USP 9079 05 2-Propanol CMOS-JTB 9084 03 2-Propanol ACS-JTB 9095 03 2-Propanol HPLC-JTB Chất trợ hàn Cồn isopropyl (isopropyl Cồn isopropyl Nguyên Cồn isopropyl NVL Cồn isopropyl Nguyên Cồn isopropyl Nguyên Dung môi – ISOPROPYL Dung môi Isopropyl I9030-500ML ISOPROPYL ISO -PROPYL ALCOHOL íSOPROPYL ALCOHL (DANG Isopropyl Alcoh ISOPROPYL ALCOHOL ( DANG ISOPROPYL ALCOHOL (C ISOPROPYL ALCOHOL (DANG ISO-PROPYL ALCOHOL N – propanol – Hóa N-PROPANOL (Hóa n-propanol C Propan 2 ol (isopropanol Rượu Isopropyl(ISOPROPANOL TEROSTAT 8550 REINIGER (Rượu Thuốc thú y Dung dịch butanol Hóa chất Butan 1-BUTANOL GR HóA 1-BUTANOL HóA CHấT BUTAN-1-OL (N BUTYL ALCOHL (DANG BUTYL ALCOHOL (DANG BUTYL ALOCOHOL ( DANG Dung môi – ISOBUTYL N- BUTANOL (Butan N- BUTANOL (C n- Buthanol C N-BUTANOL ( Hóa N-BUTANOL (Hóa N-Butanol C Iso-Butanol Rượu Butanol (SO 2-BUTANOL DùNG TRONG Butanol khác- Rượu BUTYL CARBITOL (Hóa Iso Butanol ISO BUTANOL (Dùng ISO BUTANOL (Hóa ISOAMYL ALCOHOL DùNG ISOBUTANOL (Hóa chất ISOBUTANOL GR HóA ISOBUTYL ALCOHL (DANG ISOBUTYL ALCOHOL (DANG ISO-BUTYL ALCOHOL ISOBUTYL ALOCOHOL ( DANG N-Butanol N-BUTANOL(TECH TERT-BUTANOL GR Eastman (TM) 2- EthylHexanol 2- Ethyl Hexanol (2EH 2EHL Nguyen lieu sx 1 4 Butanediol (BDO) (dùng Cetyl Alcohol C Cetyl Alcohol CO CETYL ALCOHOLS PS Chất CETYL STEARYL Chất tạo xã CO-1698PT (Cetyl Eutanol G – rượu Isostearyl Alcohol EX Rượu Xetyl- Thaiol TA1618P (Cetyl EUTANOL G (2-octyl Ethanol CH3CH Ethanol 70% C2H Ethanol 95%(tên thương Ethanol 90% C2H Ethanol 997% C2H Hexafluoropropan-2-ol (HFIP Ethanol C2H Ethanol 997% (tên thương Dẫn xuất halogen Ethanol absolute for TPT B-1 (Tetra-N TPT Oxit titan Tetraisopropyl Tetra n-butyl Tetrabutyl tita B-1 2-Methyl-1-butanol for 2-PENTANOL DùNG TRONG 3-METHYL-1-BUTANOL ACS 3-PENTANOL FOR SYNTHESIS 4-METHYL-2-PENTANOL DùNG 4-Methyl-2-pentanol for 4-METHYL-2-PENTANOL 99% ((CH Ethanol absolute C Fatty Alcohol Ethoxylate Hóa chất Glycerol iso-amyl alcohol ISOAMYL ALCOHOL GR Izo Amyl Ancol N PROPANOL ( hoá N-AMYL ALCOHOL Phụ gia pha POTASSIUM TERT-BUTYLATE Rượu no đơn SODIUM CHLORIDE REAGENTPLUS TETRAISOPROPYL ORTHOTITANATE DùNG TETRA-N-BUTYL TITANIUM(IV) ISOPROPOXIDE Geraniol Pure (Rượu 3-BUTYNE-2-OL (55% SOLUTION Hoá chất Ethylene Dung môi BG Dung môi IGSOL Chất tạo đông Cồn 90 độ (Ethanol Cồn tuyệt đối Etylen glycol- MEG Ethylen glycol C HVF Sweller 1 Dung Ethylen glycon C GX-A12 Ethylene glycol (dùng Ethylene glycol DIETHYLENE GLYCOL – DI Dung dịch cồn Dung dịch nươc EG (Ethylene Glycol Ethylen Glycol CH ETHYLENE GLYCOL – MONO ETHYLENE GLYCOL (Additive Ethylene glycol (normapur Ethylene glycol C ETHYLENE GLYCOL GR ETHYLENE GLYCOL HóA Ethylene glycol HOCH Etylen glycol (hóa Hóa chất Etylen NLSX sơn Mono NPL làm đế Dung môi Propylene MONO PROPYLENE GLYCOL Chất tải lạnh Dung môi ZQ PROPANEDIOL K60800 5GAL Nước tải lạnh Propylen glycol dùng Nước rửa mạch 1 2-propanediol dạng lỏng DI PROPYLEN GLYCOL DIPROPYLENE GLYCOL (DPG GLYCOL (Propylen glycol Nguyên liệu Propylene Propylen Glycol (Propylene Propylene Glyco PROPYLENE GLYCOL (Chất Propylene glycol (propan Propylene glycol (PROPYLENE Propylene Glycol 1691/KQ PROPYLENE GLYCOL INDUSTRIAL Propylene glycol-SOLVENT Dub Diol-Diol Rượu hai chức NEOPENTYL GLYCOL (Hóa Dermosoft Octiol – Rượu Antimony Trigly 1 2 octanediol Antimony glycol 1 3 – butylene glycol P 1 3-Butylene 1 4 Butanediol Dung môi 1 4-Butylene KMO-6 1 3 – Butylene Glycol (L 1 3- butylene 1 3-Butylene Glycol-Hoạt 1 3-Butanediol 13PD (Propanediol) (mục 2-Methyl-1 1 4 – Butanediol Butane -1 4-diol Butane – 1 4 Mục 21 Chất hoạt 1 2-Pentanediol 1 2-Hexandiol (KMO-6) axít 1 3-Butylene Glycol ( Butylene 1 3-PROPANEDIOL FOR SYNTHESIS 1 4- Butanediol 1 4-Butanediol 1 6 HEXANEDIOL (1 6 Hexanediol) – Nguyên 1 6 Hexanediol 13 BG (Butylene 13 Butylene glycol- Diols ATOOL W 36 – là Butylene glycol 1-3 (13 Butanediol CRUDE GLYCOL(Dẫn Etylene glycol (Y Glycerin 995% USP Chất MPDiol Glycol Diol NEOPENTYL GLYCOL (90 PCT Nguyên liệu dũng NPG (NEOPENTYL GLYCOL Propylen glycol-Propylene Dung môi 2-ETHYL Chất tạo độ TMP (Trimethylolpropan) (Cas TMP TMP Trimethylolpropan (mục Trimethylolprop TMP(2-ethyl-2(hydroxymetylpropane TRIMETHYLOL PROPANE (2-Etyl TRIMETHYLOLPROPANE (Hoá chất Rượu đa chức PTL Pentaerythritol dạng bột Pentaerythritol MONOPENTAERYTHRITOL 98% MIN (Chất PENTAERYTHRITOL (Grade MONO Pentaerythritol Mono Grade D-Manitol Nguyên Mannitol Nguyên liệu D(-)-MANNITOL DùNG D(-)-MANNITOL FOR Hóa chất Mannitol Maltitol Fine Powder Mannitol dùng trong PEARLITOL PF ( MANITOL Pearlitol160C (Mannitol Dẫn xuất (Sorbitol Somatropin Nguyên liệu Sorbitol Nguyên liệu D-Gluciol (Sorbitol Phụ gia thực phẩm – Mã 420ii Sorbitol dạng si rô 70% Đặc tính chất lỏng không màu không mùi vị ngọt tan trong nước glyxerol và propan 1 2- diol Quy cách phuy 200 lít tank 1000 lít flexibag 20000 lít Dùng cho thực phẩm Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90% Crystalline Glucitol Powdered D(-)-SORBITOL HóA NEOSORB 70/70 (LIQUID SORBITOL NEOSORB P 20 Neosorb P 60W NGUYEN LIEU THUOC POLYSORB P 85 SOBITOL dùng trong SORBITOL 70 % SOLUTION Sorbitol dùng trong Sorbitol Powder – Nguyên Sorbitol Solution 70% B Glycerin- Glycerin- R Glycerol C3H GLYCERINE- WILFARIN USP Nguyên liệu Glycerol Glycerin Nguyên liệu Glycerin Trinitrate Nguyên Glycerol Nguyên liệu Glycerin (Cosmetic Grade Glycerol hàm lượng Glycerine (ECLOGLYN R Glycerine CARBOPOL 980 (Polymer Acrylic Chất CRUDE GLYCERIN GLE Glycerin (TKPT) C GLYCERIN 99 5% MIN USP GLYCERINE 98% /(Rượu mạch GLYCERINE 99 5% (C3H GLYCERINE 99 5% MIN USP GLYCERINE 995% MIN (C GLYCERINE 995% USP – nguyên GLYCERINE 995% USP (Glycerol GLYCERINE 997% MIN USP Glycerol – Concentrated glycerine Glycerol – GLYCERINE 995% USP Glycerol (hóa chất GLYCEROL (HOCH2CH Glycerol 85% for analysis GLYCEROL 85% HóA CHấT Glycerol dạng lỏng Glycerol dùng trong GLYCEROL GR HóA GLYCEROL MOLECULAR BIOLOGY Glycerol tinh khiết Hóa chất glycerin Hoá chất Glycerol Refined Glycerin (22kg REFINED GLYCERINE 995% (Hóa REFINED GLYCERINE 997% USP REFINED GLYCERINE USP Liquid Xylitol- Hợp MESO-ERYTHRITOL (HOCH N-ETHYL ALCHOL N-ETHYL ALCOHOL Nguyen lieu dung WOGEL 18DV- Diglyceryl Xivia (TM) Xylitol Xylitol CM50 (nguyên Xylitol Crystal – Nguyên Xylitol Fine Powder ETHCHLORVYNOL Nguyên liệu Chlorobutanol (Chlorobutanol (S Cleaning Solution CL COMP10888 1 1 1- Trichloro- 2- methyl- 2- propanol Chloral Hydrat Chlorobutanol (1 1 1- Trichloro- 2- methyl Chloral hydrate (Cl Chlorobutanol (Chất bảo Liquid Germall Plus

Danh mục:

Mô tả

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
– Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
– – Loại khác (HS: 29055900)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02905Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
1– Rượu no đơn chức:
229051100– – Metanol (rượu metylic)
229051200– – Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
229051300– – Butan-1-ol (rượu n-butylic)
229051400– – Butanol khác
229051600– – Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó
229051700– – Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol)
229051900– – Loại khác
1– Rượu đơn chức chưa no:
229052200– – Rượu tecpen mạch hở
229052900– – Loại khác
1– Rượu hai chức:
229053100– – Etylen glycol (ethanediol)
229053200– – Propylen glycol (propan-1,2-diol)
229053900– – Loại khác
1– Rượu đa chức khác:
229054100– – 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane)
229054200– – Pentaerythritol
229054300– – Mannitol
229054400– – D-glucitol (sorbitol)
229054500– – Glyxerin
229054900– – Loại khác
1– Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
229055100– – Ethchlorvynol (INN)
229055900– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 29

Hóa chất hữu cơ

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;

(b) Các hỗn hợp của hai hoặc nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);

(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;

(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;

(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hoà tan trong các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) trên đây đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hoặc chất có mùi thơm hoặc chất gây nôn để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, với điều kiện là việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerol thô thuộc nhóm 15.20;

(b) Cồn etylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;

(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hoặc chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(h) Enzym (nhóm 35.07);

(ij) Metaldehyt, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hoặc khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc

(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hoặc nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro-halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro-sulpho-halogen hóa.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hoặc nitroso hóa không được coi là có “chức nitơ”.

Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, “chức oxy”, nhóm chứa oxy hữu cơ đặc trưng của các nhóm tương ứng trên, được giới hạn trong các chức oxy đề cập trong các nhóm từ 29.05 đến 29.20.

5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:

(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol- hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;

(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hoặc axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hoặc enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và

(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon – kim loại.

(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).

(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hoặc chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ – hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hóa (hoặc các dẫn xuất kết hợp).

7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.

Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hoặc các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);

(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.

Chú giải phân nhóm

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hoặc một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hoặc nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.

2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.

PHÂN CHƯƠNG I

HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG II

RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG III

PHENOLS, RƯỢU-PHENOL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG IV

ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT AXETAL VÀ PEROXIT HEMIAXETAL, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG V

HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

PHÂN CHƯƠNG VI

HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

PHÂN CHƯƠNG VII

AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG VIII

ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG IX

HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

PHÂN CHƯƠNG X

HỢP CHẤT HỮU CƠ – VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, VÀ CÁC SULPHONAMIT

PHÂN CHƯƠNG XI

TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON

PHÂN CHƯƠNG XII

GLYCOSIT VÀ ALKALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, VÀ CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG XIII

HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải

1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b) được trình bày cùng nhau; và

(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]