02044300

Thịt cừu hoặc dê tươi ướp lạnh hoặc đông lạnhThịt cừu non cả con và nửa con tươi hoặc ướp lạnh Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh Thịt cả con và nửa con Thịt pha có xương khác Thịt lọc không xương Thịt cừu non cả con và nửa con đông lạnh Thịt cừu khác đông lạnh Thịt cả con và nửa con Thịt pha có xương khác Thịt lọc không xương Thịt dê Thịt cừu nguyên Bẹ sườn cừu Sườn cừuThịt Thịt cừu ướp Cốt lết cừu Đùi cừu ướp Sườn Cừu ướp Thịt đùi cừu Vai cừu ướp Đùi cừu không Gà tây nguyên Sườn cừu đông Đùi cừu có Sườn cừu già Sườn cừu có Thịt cừu pha VAI CỪU ĐÔNG BẮP CỪU ĐÔNG ĐÙI CỪU CHUMP SƯỜN CỪU TIÊU SƯỜN CỪU FRENCHED Thịt cừu đông Thịt chân cừu Thịt vai cừu Thịt lưng cừu Thịt sườn cừu Thịt bắp trước Chân cừu trước Bắp cừu có Vai cừu có Thịt dê nhà Thịt sườn dê Dê nguyên con Thịt dê đông Thịt dê nguyên

Danh mục:

Mô tả

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
– Thịt cừu khác, đông lạnh:
– – Thịt lọc không xương (HS: 02044300)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 10.5
NK ưu đãi 7
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00204Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
102041000– Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
1– Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
202042100– – Thịt cả con và nửa con
202042200– – Thịt pha có xương khác
202042300– – Thịt lọc không xương
102043000– Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh
1– Thịt cừu khác, đông lạnh:
202044100– – Thịt cả con và nửa con
202044200– – Thịt pha có xương khác
202044300– – Thịt lọc không xương
102045000– Thịt dê

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);

(c) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(d) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]