73121091

Dây bện tao thừng cáp băng tết dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép chưa cách điệnDây bện tao thừng và cáp Cuộn dây bện tao kiểu bọc dây tao dẹt và dây cáp chống xoắn(1) Loại được phủ mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính không quá 3 mm Được phủ mạ hoặc tráng nhôm Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực Cáp thép chịuDây thép bệnCáp thép dùngDây cáp dẹtDây cáp thépCáp thép bệnCáp thép khôngDây cáp đểCáp thép dựPhụ tùng cầnDây cáp chịuCáp thép xoắnCáp thép CASARCáp neo tàuDây cáp chốngCáp nối (79653) 500 feetCáp dự ứngDây cáp kéoCáp thép loạiCáp thép chuyênCáp thép (6xCáp thép (19xDây cáp kimCáp bện taoCáp thép tảiDây Cáp ĐiềuCáp thép đãCáp thép kéoDây bện tạoTrụ tạo hìnhCáp thép đkDây cáp dùngCáp thép ( dùngDây cáp chuyênDây đai (BandDây cắt 50mDây cáp thuCáp Théo Kéo

Danh mục:

Mô tả

Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
– Dây bện tao, thừng và cáp:
– – Loại khác:
– – – Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực (HS: 73121091)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022)
Chính sách thuế
NK TT 4.5
NK ưu đãi 3
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 5
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 1
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 1
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
07312Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
1731210– Dây bện tao, thừng và cáp:
273121010– – Cuộn dây bện tao kiểu bọc, dây tao dẹt và dây cáp chống xoắn(1) (SEN)
273121020– – Loại được phủ, mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính không quá 3 mm
273121030– – Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm
2– – Loại khác:
373121091– – – Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực
373121099– – – Loại khác
173129000– Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]