02062900

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn động vật họ trâu bò cừu dê ngựa la lừa tươi ướp lạnh hoặc đông lạnhCủa động vật họ trâu bò tươi hoặc ướp lạnh Của động vật họ trâu bò đông lạnh Lưỡi Gan Của lợn tươi hoặc ướp lạnh Của lợn đông lạnh Gan tươi hoặc ướp lạnh đông lạnh Chân sau lợn XƯƠNG ỐNG CHÂN Tim heo đông Chân heo cắt Chân sau heo Chân trước heo Xương ống lợn Móng giò lợn Phụ phẩm lợn ĐUÔI TRÂU ĐÔNG Gân trâu đông Phụ phẩm của Lưỡi bò không Lưỡi trâu đông Lưỡi bò đông Gân bò đông Tim trâu đông Dương vật bò Cuống tim bò Tinh hoàn bò Cuống tim trâu Tinh hoàn trâu Dương vật trâu Gân cuống tim Xương ống bò Má bò đông Phụ phẩm trâu XƯƠNG SƯỜN BÒ Chân trâu cắt Thịt móng trâu Thịt đuôi bò Thịt phần chân Tinh hoàn cừu Dương vật cừu Dây chằng bò Động mạch tim Vách ngăn bò Cuống họng bò Cuống họng trâu Thận dê đông Gân cừu đông Gân dê đông Thận bò đông Thận cừu đông Đuôi cuống tim Gân trâu ướp Gan lợn đông Da lợn đông Tim heo Tây Chân heo đông Thận heo đông Xương lợn đông Chân lợn cắt Chân lợn đông phụ phẩm từ Tai Lợn đông Chân lợn nhà Xương đầu gối Da heo đông Xương sụn heo Phụ phẩm sau Chân trước lợn Móng giò heo Rìa xương ức Lưỡi lợn đông Móng chân giò Chân lợn đông lạnh CLDL#&Chân lợn FP01#&Chân lợn Phần rìa các Phần rìa sụn Không thỏa mãn Dương vật dê Tinh hoàn dê Gân cừu nhà Đuôi cừu nhà Thận cừu nhà Lưỡi cừu nhà Sườn cừu nhà

Danh mục:

Mô tả

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
– – Loại khác (HS: 02062900)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 12
NK ưu đãi 8
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 3
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 2
VNCU
EVFTA 3,6
UKVFTA 3,6
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 4,8
RCEPT-B 4,8
RCEPT-C 4,8
RCEPT-D 5,1
RCEPT-E 4,8
RCEPT-F 4,8
Chi tiết nhóm
00206Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
102061000– Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
1– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
202062100– – Lưỡi
202062200– – Gan
202062900– – Loại khác
102063000– Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
1– Của lợn, đông lạnh:
202064100– – Gan
202064900– – Loại khác
102068000– Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
102069000– Loại khác, đông lạnh

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);

(c) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(d) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]