73170010

Đinh đinh bấm đinh ấn (đinh rệp) đinh gấp ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác nhưng trừ loại có đầu bằng đồngĐinh dây Ghim dập Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray bàn chông Đinh sắt dàiHộp đinh đạiĐinh công nghiệpĐinh sắt mạĐinh ấn NailsĐinh FS38 (20 cuộnĐinh FS40 (20 cuộnĐinh FS45 (20 cuộnĐinh FS50 (20 cuộnĐinh FS57 (20 cuộnĐinh FS60 (20 cuộnĐinh FS64 (20 cuộnĐinh FS70 (20 cuộnĐinh 1008FA (10 hộpĐinh 1008FD (10 hộpĐinh J1010AĐinh FS15 (5 hộpĐinh F150 INOXĐinh dù bằngĐinh dây côngĐinh mới 100Đinh dây CNĐinh dẹp dùngĐinh bằng sắtĐinh K416 (5 hộpĐinh FS100 (20 cuộnĐinh FS130 (20 cuộnĐinh cuộn FSĐinh F30AĐinh F40AĐinh KS413 (2 hộpGhim dập SBđinh Roofing NailesĐinh N17CSĐinh V7 (10 hộpĐinh K416 (4 hộpĐinh KS413 (20 hộpĐinh sắt ST

Danh mục:

Mô tả

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng
– Đinh dây (HS: 73170010)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-KH, TH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID, TH)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 5
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 4
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 14.3
RCEPT-A 12
RCEPT-B 12
RCEPT-C 12
RCEPT-D 12,7
RCEPT-E 12
RCEPT-F 12
Chi tiết nhóm
07317Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng
173170010– Đinh dây
173170020– Ghim dập
173170030– Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray; bàn chông
173170090– Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]