Mô tả
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép– Loại khác:
– – Bằng thép không gỉ:
– – – Gạt tàn thuốc lá (HS: 73239320)
Chính sách thuế
NK TT | 45 |
NK ưu đãi | 30 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-KH, TH) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-ID) |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 5 |
VKFTA | 0 (GIC) |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 6 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 21.4 |
RCEPT-A | 18 |
RCEPT-B | 18 |
RCEPT-C | 18 |
RCEPT-D | 19,1 |
RCEPT-E | 18 |
RCEPT-F | 18 |
Chi tiết nhóm
0 | 7323 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép |
1 | 73231000 | – Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự |
1 | – Loại khác: | |
2 | 732391 | – – Bằng gang đúc, chưa tráng men: |
3 | 73239110 | – – – Đồ dùng nhà bếp |
3 | 73239120 | – – – Gạt tàn thuốc lá |
3 | 73239190 | – – – Loại khác |
2 | 73239200 | – – Bằng gang đúc, đã tráng men |
2 | 732393 | – – Bằng thép không gỉ: |
3 | 73239310 | – – – Đồ dùng nhà bếp |
3 | 73239320 | – – – Gạt tàn thuốc lá |
3 | 73239390 | – – – Loại khác |
2 | 73239400 | – – Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men |
2 | 732399 | – – Loại khác: |
3 | 73239910 | – – – Đồ dùng nhà bếp |
3 | 73239920 | – – – Gạt tàn thuốc lá |
3 | 73239990 | – – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.
(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIVNGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]