73242990

Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng bằng sắt hoặc thépChậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ Bồn rửa nhà bếp Bồn tắm Bằng gang đúc đã hoặc chưa được tráng men Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong) Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong) kể cả các bộ phận Dùng cho bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định) Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc bồn tắm Bộ phận của bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định) Chân để bồnPhễu thoát sànHộp xà phòngKhung đỡ bồnRổ vắt nướcChậu rửa cóThanh máng khănVòi cho LavaboSIFONT Vòi choNút xả VòiSifont cho LavaboMóc treo giấyNắp cống nhàBộ phận thiếtLô giấy vệBộ xả đơnBộ xả đôiBộ vòi phunKệ treo khănTay nắm vịnĐồ để giấyVòng treo khănCây treo khănRổ để xàBộ thanh dâyĐầu sen gắnBồn tắm hìnhVòi nước bằngBộ vòi hoaXả lọc rácKệ model ELKệ bàn chảiPhễu thoát nướcKệ để khănVòi lavabo HGBộ xả lavaboMóc áo đơnVòi sen HGTay nối đầuBộ ruột âmCây cấp nướcBộ ruột vòiVan khống chếTay sen kèmTay nối bátVòi chậu MetrisVòi chậu FocusVòi cảm ứngMặt nạ điềuVòi xả bồnVòi lavabo 3 lỗThanh móc khănVòi lavabo caoThanh sen HansgroheTay sen HGVòi lavabo MetrisVòi cấp bồnCủ sen FocusỐng xả chữVan điều chỉnhHộc nhỏ hiệuĐầu sen DreamĐầu vòi xảĐầu phun nướcĐầu sen CubeĐầu sen OkiĐầu sen ManhattanĐầu sen thanhThanh giữ miếngVòi xịt bằngBộ set choElbow bằng cromeĐể xà bôngVòi lavabo chânDây nước bằngCấp nước bằngSen tay bằngKhung Lavabo bằngKhung lavabo bằngSet Khung lavaboNút xả choBộ sen tắmChậu Inox EchoChậu vuông đơnBồn rửa lớnGiá móc khănChậu rửa inoxChậu rửa 02 hộcChậu rửa 01 hộcDụng cụ chảiBộ phận ngănLưới lọc dùngỐng xã trànBồn rửa nhàThanh nối đầuĐầu vòi senCo nối vòiNắp đậy hốCần gạt tiểuVÒI TẮM ĐỨNGChậu rửa 2 ngăn

Danh mục:

Mô tả

Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
– Bồn tắm:
– – Loại khác:
– – – Loại khác (HS: 73242990)
Đơn vị tính: kg/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT – PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT – PL2)
Chính sách thuế
NK TT 52.5
NK ưu đãi 35
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 5
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 5
AANZFTA 0
AIFTA 5
VKFTA 5
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 28
RCEPT-A 35
RCEPT-B 35
RCEPT-C 35
RCEPT-D 35
RCEPT-E 35
RCEPT-F 35
Chi tiết nhóm
07324Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
1732410– Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ:
273241010– – Bồn rửa nhà bếp
273241090– – Loại khác
1– Bồn tắm:
2732421– – Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men:
373242110– – – Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)
373242190– – – Loại khác
2732429– – Loại khác:
373242910– – – Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)
373242990– – – Loại khác
1732490– Loại khác, kể cả các bộ phận:
273249010– – Dùng cho bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định)
2– – Loại khác:
373249091– – – Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc bồn tắm
373249093– – – Bộ phận của bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định)
373249099– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]