Mô tả
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép– Loại khác, kể cả các bộ phận:
– – Loại khác:
– – – Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc bồn tắm (HS: 73249091)
Chính sách thuế
NK TT | 30 |
NK ưu đãi | 20 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) |
Chi tiết giảm VAT | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-ID) |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 5 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 4 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 4 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 14.3 |
RCEPT-A | 12 |
RCEPT-B | 12 |
RCEPT-C | 12 |
RCEPT-D | 12,7 |
RCEPT-E | 12 |
RCEPT-F | 12 |
Chi tiết nhóm
0 | 7324 | Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
1 | 732410 | – Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ: |
2 | 73241010 | – – Bồn rửa nhà bếp |
2 | 73241090 | – – Loại khác |
1 | – Bồn tắm: | |
2 | 732421 | – – Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men: |
3 | 73242110 | – – – Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong) |
3 | 73242190 | – – – Loại khác |
2 | 732429 | – – Loại khác: |
3 | 73242910 | – – – Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong) |
3 | 73242990 | – – – Loại khác |
1 | 732490 | – Loại khác, kể cả các bộ phận: |
2 | 73249010 | – – Dùng cho bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định) |
2 | – – Loại khác: | |
3 | 73249091 | – – – Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc bồn tắm |
3 | 73249093 | – – – Bộ phận của bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định) |
3 | 73249099 | – – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.
(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIVNGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]