74181030

Bộ đồ ăn đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng đồng miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng găng tay và các loại tương tự bằng đồng đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng bằng đồngBộ đồ ăn đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng găng tay và tương tự Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng găng tay và tương tự Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng Ống xả chậuCoTê bằng thauVòi bằng đồngVòi nước mạChuông thờ cúngKệ vắt khănHọng xả lavaboLô để cọPhễu thu sànLõi vòi senLinh kiện nhàLinh kiện bồnThanh dẫn nướcLá sen thờLô treo giấyMóc áo bằngỐng thải chữThanh trượt senLõi vòi lavaboLõi vòi bồnThanh vắt khănMóc treo chếtĐồ dùng trongVòi sen bằngTay sen phunGiá treo giấyMặt nạ (nắp

Danh mục:

Mô tả

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng
– Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự:
– – Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này (HS: 74181030)
Đơn vị tính: kg/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT – PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT – PL2)
Chính sách thuế
NK TT 37.5
NK ưu đãi 25
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 22.5
VKFTA 0
VCFTA 4
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 5
VNCU
EVFTA 6,2
UKVFTA 6,2
VN-LAO
VIFTA 17.9
RCEPT-A 15
RCEPT-B 15
RCEPT-C 15
RCEPT-D 15,9
RCEPT-E 15
RCEPT-F 15
Chi tiết nhóm
07418Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng
1741810– Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự:
274181010– – Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự
274181030– – Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này
274181090– – Loại khác
174182000– Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 74

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

Chú giải

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Đồng tinh luyện

Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo khối lượng là đồng; hoặc

Kim loại có ít nhất 97,5% tính theo khối lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:

XEM BẢNG 4

(b) Hợp kim đồng

Vật liệu kim loại trừ đồng chưa tinh luyện trong đó hàm lượng đồng tính theo khối lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện:

(i) hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc

(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%.

(c) Các hợp kim đồng chủ

Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng đồng lớn hơn 10% tính theo khối lượng, không có tính rèn và thường sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Tuy nhiên, đồng photphua (phosphor copper) có hàm lượng phospho trên 15% tính theo khối lượng phải xếp vào nhóm 28.53.

Chú giải phân nhóm

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác:

(b) Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)

Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% tính theo khối lượng.

(c) Hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)

Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% tính theo khối lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)).

(d) Hợp kim đồng-niken

Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% tính theo khối lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng của niken phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]