74192090

Các sản phẩm khác bằng đồngĐã được đúc đúc khuôn rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm Xích và các bộ phận của xích Thùng két bể chứa và đồ chứa đựng tương tự không gắn các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt Xích và các bộ phận của xích Tấm đan (kể cả đai liền) phên và lưới bằng dây đồng sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới Đai liền cho máy móc Lò xo Hộp đựng thuốc lá điếu Thiết bị nấu hoặc đun nóng trừ loại dùng trong gia đình và các bộ phận của các sản phẩm này Các vật dụng được thiết kế riêng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo A-nốt mạ điện dụng cụ đo dung tích (trừ loại gia dụng) Thùng két bể chứa và đồ chứa đựng tương tự có dung tích từ 300 lít trở xuống không gắn thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt Kẹp tiếp địaKẹp cố địnhKẹp vuông BằngKẹp bằng đồngKhớp xoay bằngQuan âm 50*60*130 ( 60PCSBát quái 7″ ( 160PCSBát quái 8″ ( 90PCSLinh kiện thờĐầu kẹp choThanh đồng tiếpĐế kim LTASGiắt cắm bằngChuông đeo cổDây bện bằngCọc tiếp địaĐầu nối cọcKẹp thanh đồngĐầu cốt bằngĐầu kẹp dâyVòng côn bằng

Danh mục:

Mô tả

Các sản phẩm khác bằng đồng
– Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm:
– – Loại khác (HS: 74192090)
Đơn vị tính: kg/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 3.6
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
07419Các sản phẩm khác bằng đồng
1741920– Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm:
274192010– – Xích và các bộ phận của xích
274192020– – Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự không gắn các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt
274192090– – Loại khác
1741980– Loại khác:
274198010– – Xích và các bộ phận của xích
2– – Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới:
374198021– – – Đai liền cho máy móc
374198029– – – Loại khác
274198030– – Lò xo
274198040– – Hộp đựng thuốc lá điếu
274198050– – Thiết bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này
274198060– – Các vật dụng được thiết kế riêng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo (SEN)
274198070– – A-nốt mạ điện; dụng cụ đo dung tích (trừ loại gia dụng)
274198080– – Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự có dung tích từ 300 lít trở xuống không gắn thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt
274198090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 74

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

Chú giải

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Đồng tinh luyện

Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo khối lượng là đồng; hoặc

Kim loại có ít nhất 97,5% tính theo khối lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:

XEM BẢNG 4

(b) Hợp kim đồng

Vật liệu kim loại trừ đồng chưa tinh luyện trong đó hàm lượng đồng tính theo khối lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện:

(i) hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc

(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%.

(c) Các hợp kim đồng chủ

Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng đồng lớn hơn 10% tính theo khối lượng, không có tính rèn và thường sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Tuy nhiên, đồng photphua (phosphor copper) có hàm lượng phospho trên 15% tính theo khối lượng phải xếp vào nhóm 28.53.

Chú giải phân nhóm

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác:

(b) Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)

Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% tính theo khối lượng.

(c) Hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)

Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% tính theo khối lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)).

(d) Hợp kim đồng-niken

Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% tính theo khối lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng của niken phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]