76151090

Bộ đồ ăn đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng găng tay và các loại tương tự bằng nhôm đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng bằng nhômBộ đồ ăn đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng găng tay và tương tự Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng găng tay và tương tự Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng Bô để giường bệnh bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ Miếng đậy bếpCốc nấu cháoKhay nướng bánhKhuôn bánh bằngChảo Paris (redChảo Valentino (redChảo Tivoli (redChảo Paris (blueTay gạt vòiLô 10 móc dánChảo không dínhNồi nấu bằngCán nhôm nốiChảo nhôm nấuChảo nướng chốngBộ Nồi HợpChảo hợp kimQuánh bằng hợpNồi hợp kimNồi không dínhChảo nhôm chốngNồi nhôm chốngChảo nhôm chốngChảo nhôm kíchBộ chảo nhômBình làm sodaChảo xào sâuẤm pha càKhay nhôm đựngCHẢO BẦU SÂU

Danh mục:

Mô tả

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm
– Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự:
– – Loại khác (HS: 76151090)
Đơn vị tính: kg/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT – PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT – PL2)
Chính sách thuế
NK TT 33
NK ưu đãi 22
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 22.5
VKFTA 0
VCFTA 4
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 4
VNCU
EVFTA 5,5
UKVFTA 5,5
VN-LAO
VIFTA 17.6
RCEPT-A 13,2
RCEPT-B 13,2
RCEPT-C 13,2
RCEPT-D 14
RCEPT-E 13,2
RCEPT-F 13,2
Chi tiết nhóm
07615Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm
1761510– Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự:
276151010– – Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự
276151090– – Loại khác
1761520– Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:
276152020– – Bô để giường bệnh, bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ
276152090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

Chú giải phân nhóm

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Nhôm, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

XEM BẢNG 6

(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.

(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.

(b) Hợp kim nhôm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện:

(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc

(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo khối lượng.

2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]