76169951

Các sản phẩm khác bằng nhômĐinh đinh bấm ghim dập (trừ thuộc nhóm 8305) đinh vít bu lông đai ốc đinh móc đinh tán chốt hãm chốt định vị vòng đệm và các sản phẩm tương tự Đinh Ghim dập và đinh móc bulông và đai ốc Tấm đan phên lưới và rào bằng dây nhôm Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì Đồng xèng hình tròn kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính Ống chỉ lõi suốt guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt Rèm Rèm chớp lật Máng và chén để hứng mủ cao su Hộp đựng thuốc lá điếu Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới Miệng gió khuếchMiệng gió sọtMiệng lấy gióBăng nhôm 25xĐầu chụp bằngVỉ lưới nhômThang nhôm rútThang nhôm xếpỐng lót nhômĐINH BẤM BẰNGGiáp níu cápTrần nhôm khôngCốt nhôm dùngNgàm gắn mâmThang rút nhômChân đế cameraKhay oval bằngBộ 3 chén nhỏĐế giữ nénGía 2 tầng đểKhay hình chữBát bằng nhômLọ nhỏ bằngBộ hoa treoGác chân nhômNẹp nhôm dùngMặt che nắmĐinh nhôm cóĐinh nhôm khôngPS-43 – Thang nhômPS-44 – Thang nhômPS-45 – Thang nhômPS-46 – Thang nhômPS-47 – Thang nhômPS-48 – Thang nhômPS-49 – Thang nhômPS-50 – Thang nhômPS-51 – Thang nhômPS-52 – Thang nhômPS-53 – Thang nhômOA-6 – Thang nhômOA-8 – Thang nhôm3070-2 – Thang nhôm ( 351×3090-2 – Thang nhôm ( 453xPS-401212 – Thang nhômPS-25160 – Thang nhômTuýp nhôm rỗngThang nhôm dạngGậy tự sướngCây sào nhômVợt vớt rácKẹp thanh nhômKe đố TRay trượt (nhômThang nhôm kýNắp hộp điệnNắp điện đểMiếng nhựa (LinhNhôm bịt đầuThang nhôm dùngNẹp treo bảngKẹp nhôm ( CLIPSThanh nhôm vệAnode nhôm chốngThang nhôm TELESCOPICGiá cuốn (BannerTấm bảng ápĐầu nối nhômThang nhôm HàngThang nhôm HàngThang nhôm gấpTấm nhôm tổTấm nhôm lắpTấm nhôm ốpBảng trượt bằngĐồng xu dùngGiá đỡ đa

Danh mục:

Mô tả

Các sản phẩm khác bằng nhôm
– Loại khác:
– – Loại khác:
– – – Rèm:
– – – – Rèm chớp lật(SEN) (HS: 76169951)
Đơn vị tính: kg/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-KH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0 (GIC)
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 3
VNCU
EVFTA 3,7
UKVFTA 3,7
VN-LAO
VIFTA 10.7
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
07616Các sản phẩm khác bằng nhôm
1761610– Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự:
276161010– – Đinh
276161020– – Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc
276161090– – Loại khác
1– Loại khác:
276169100– – Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm
2761699– – Loại khác:
376169920– – – Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì (SEN)
376169930– – – Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính (SEN)
376169940– – – Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt
3– – – Rèm:
476169951– – – – Rèm chớp lật(SEN)
476169959– – – – Loại khác
376169960– – – Máng và chén để hứng mủ cao su
376169970– – – Hộp đựng thuốc lá điếu
376169980– – – Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới
376169990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

Chú giải phân nhóm

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Nhôm, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

XEM BẢNG 6

(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.

(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.

(b) Hợp kim nhôm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện:

(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc

(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo khối lượng.

2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]