02076040

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm thuộc nhóm 0105 tươi ướp lạnh hoặc đông lạnhCủa gà thuộc loài Gallus domesticus Chưa chặt mảnh tươi hoặc ướp lạnh Chưa chặt mảnh đông lạnh Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ tươi hoặc ướp lạnh Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ đông lạnh Cánh Đùi Gan Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học Của gà tây Chưa chặt mảnh tươi hoặc ướp lạnh Chưa chặt mảnh đông lạnh Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ tươi hoặc ướp lạnh Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ đông lạnh Gan Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học Của vịt ngan Chưa chặt mảnh tươi hoặc ướp lạnh Chưa chặt mảnh đông lạnh Gan béo tươi hoặc ướp lạnh tươi hoặc ướp lạnh đông lạnh Gan béo Của ngỗng Chưa chặt mảnh tươi hoặc ướp lạnh Chưa chặt mảnh đông lạnh Gan béo tươi hoặc ướp lạnh tươi hoặc ướp lạnh đông lạnh Gan béo Của gà lôi Chưa chặt mảnh tươi hoặc ướp lạnh Chưa chặt mảnh đông lạnh Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ tươi hoặc ướp lạnh Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ đông lạnh Đùi tỏi gà Chân gà đông Đùi góc tư Đùi gà tỏi Đùi gà 1/4 đông Má Đùi Gà Cánh gà đông Đùi gà góc Xương sụn đầu Đùi gà tháo Đùi gà gúc Thịt gà nguyên Cánh gà đông Gà nguyên con Chân gà đông Đùi tỏi gà Gà làm sạch Gà đông lạnh Thịt gà đông Gà cả con Thịt gà tươi Ức gà phi Cánh gà cắt Cánh gà nhà Cánh gà khúc Cánh gà ba Đùi gà đông Thịt đùi gà Đùi gà trống CG#&Chân gà Tỏi gà đông Thịt gà xay Thịt ức gà Thịt gàphụ RX02#&Chân gà CGRX#&Chân gà CGRX#&Chân vịt Da gà đông CGDL#&Chân gà Sụn gà đông CG01#&Chân gà Bàn chân gà xương sụn khớp Chân gà nhà Mề gà đông Chân gà đông lạnh Da gà dông Sụn đầu gối Thịt cánh gà BCG#&Bàn chân BCGNLSACH#&Bàn chân P255#&Lườn gà Chân gà loại HLG01#&chân gà BCG01#&bàn chân NCG#&Chân gà CSC#&Bàn chân CGTP19-07#&Chân gà CGTP19-05#&Chân gà CGTP19-03#&Chân gà CHANGA15#&Chân gà Chân gà GBC#&Bàn chân DSC#&Bàn chân BCGLSDL#&Bàn chân Thịt gà tây Ức gà tây P63#&Gân gà Thịt ức vịt Thịt vịt nguyên Chân vịt nhà Mề vịt nhà Gan béo vịt Cánh vịt đông CÁNH VỊT CẮT CHÂN VỊT ĐÔNG CV#&Chân vịt CVĐL#&Chân vịt CVRX#&Chân vịt

Danh mục:

Mô tả

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
– Của gà lôi:
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh (HS: 02076040)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 4
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU *
CPTPP 4; M: 5,4
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 18,1
UKVFTA 18,1
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 29,3
RCEPT-B 29,3
RCEPT-C 32
RCEPT-D 40
RCEPT-E 40
RCEPT-F 29,3
Chi tiết nhóm
00207Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
1– Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
202071100– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
202071200– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh
202071300– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
2020714– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
302071410– – – Cánh
302071420– – – Đùi
302071430– – – Gan
3– – – Loại khác:
402071491– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)
402071499– – – – Loại khác
1– Của gà tây:
202072400– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
202072500– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh
202072600– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
2020727– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
302072710– – – Gan
3– – – Loại khác:
402072791– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)
402072799– – – – Loại khác
1– Của vịt, ngan:
202074100– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
202074200– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh
202074300– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
202074400– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
2020745– – Loại khác, đông lạnh:
302074510– – – Gan béo
302074590– – – Loại khác
1– Của ngỗng:
202075100– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
202075200– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh
202075300– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
202075400– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
2020755– – Loại khác, đông lạnh:
302075510– – – Gan béo
302075590– – – Loại khác
1020760– Của gà lôi:
202076010– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
202076020– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh
202076030– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
202076040– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);

(c) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(d) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]