82130000

Kéo kéo thợ may và các loại kéo tương tự và lưỡi của chúngKéo bấm chỉKéo cắt cápKéo học sinhKéo cán nhựaKéo cắt bằngKéo cắt tócKéo cắt nguyênKẹp mi mớiKéo tỉa lôngSR-330 Kéo dàiKéo cắt vảiKéo cắt 8″ mớiKéo cắt 9″ mớiKéo cắt 5″ mớiKéo cắt 6″ mớiKéo cắt 7″ mớiKéo (SERIA inoxKéo (PEARL inoxKéo nhỏ-ScissorsKÉO CẮT TÔNKéo (MARUKIN inoxkéo cắt đaKéo thủ côngKéo cắt răngKéo mổ túiKéo dùng choKéo cắt chỉKéo bằng thépKéo 195mm HàngKéo 170mm HàngKéo 210mm HàngKéo 235mm HàngKéo cắt thịtKéocắt dùng trongKéo cắt tỉaKéo cắt giấy

Danh mục:

Mô tả

Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng (HS: 82130000)
Đơn vị tính: chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 37.5
NK ưu đãi 25
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 5
AANZFTA 0
AIFTA *
VKFTA 5
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 5
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 20
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
082130000Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản

Chú giải

1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:

(a) Kim loại cơ bản;

(b) Carbua kim loại hoặc gốm kim loại;

(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc

(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.

2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.

Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.

3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]