83016000

Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa số hoặc điện) bằng kim loại cơ bản móc cài và khung có móc cài đi cùng ổ khóa bằng kim loại cơ bản chìa của các loại khóa trên bằng kim loại cơ bảnKhóa móc Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất Khóa Còng xích tay Khóa cửa Móc cài và khung có móc cài đi cùng với ổ khóa Các bộ phận Chìa rời Khóa móc biỔ khóa tayKhóa tay nắmCơ cấu khóaBộ chìa khóaRuột khoá cửaThân khoá – LockcaseKhoá cửa – LeverKhóa vòng dâyThân khóa bằngRuột khóa bằngKhóa sàn bằngKhóa cửa trướcKhóa điện từVỏ khóa cửaKhóa lùa cửaRuột củ khóaChân ty củaTy của khóaKhóa chống thấmKhóa điện tửKhóa mở bằngKhóa tay CầmKhóa cửa cóỔ khóa dùngChốt khóa đầuChốt khóa củaỔ khóa xeChìa khóa khởiỔ khóa miniHộp để PinPin sạc choMotor cho khoáBộ điều khiểnBàn phím sốBộ tiếp điểmKhóa cửa kínhLõi khóa tayphôi chìa khóaỔ khoá côngKhóa điện xeKhoá trục DRKhóa tủ bằngRuột Khóa CYỔ khóa dânDây khóa máyKhóa cửa YEHAKhóa bấm YETIKhóa cánh tủThân khoá bằngBộ ổ khóaKhóa từ HotelKhóa cửa hiệuKhóa báo độngKhóa móc 40mmKhoá móc 32mmKhóa móc 50mmKhoá móc mởKhóa dây 18mKhoá móc 50mmKhóa dây 12mKhóa dây 1mKhóa móc mởKhóa Acco KimKhóa từ cóKhóa từ Elockkhóa inox (SERIAKhóa sắt choỔ khóa bằngKhoá cửa kínhKhóa dây dànhỔ khóa (dùngKhóa tủ ABKhóa tủ MSBộ phận ổổ khóa hiệuBộ khóa cửaKhóa cửa nhômKhóa hộc bànKhóa càng ngắnKhóa phòng trònỔ khóa cửaKhóa kẹp cửaBộ khóa tayKhóa thẻ cănKhóa tủ kínhKhóa cửa CLRuột khóa – HàngThân khóa – HàngKhoá tủ điệnThanh liên độngThân Khóa CửaKhóa Hộc TủỔ khóa hộcKhóa âm tựBộ phận lõiBộ phận khóaBộ khóa dànhCHÌA KHÓA ĐiỀUKhóa thẻ cảmỔ khóa hànhKhóa cửa BLKhóa điện 3078AKhóa điện 318 dùngKhóa điện 322BPRO-EBL4 – ElectricPRO-0600M -ElectricPRO-0120M-ElectricPRO- 0600DB -ElectricThân khóa FSKhóa cửa raKhóa 50mm HàngKhóa 60mm HàngKhóa dây 1308 HàngKhóa dây 1508 HàngKhóa dây 1808 HàngKhóa dây 1810 HàngKhoá cửa khôngỔ khóa cốBản lề bằngKhóa cửa bằngKhóa cửa đạiKhóa điện dùngổ khóa 403 (khóaỔ khoá cửaKHÓA NHỎ KHÔNGỔ khóa ngậmKhóa dây 90cmKhóa móc 60mmKhóa dây 60mKhóa dây 65mmKhóa cửa tayKhóa cửa 047 63mmKhóa cửa ANPOKhóa cửa LXCPKhóa cửa AKhóa chống trộmỔ khóa chốngKhóa tủ điệnThanh trượt khóaGối trượt khóaKhóa chìa SJKhóa số SCHONEKhóa bấm ELISKhóa số YETIKhóa cửa YETIKhóa số SCKhóa số PFThanh khóa đaLõi khóa cóChìa khóa dùngKhóa hành lýKhoá bảo vệỔ khoá đóngKhóa số VDHKhóa số LKhóa bánh xeKhóa bấm YEHACục chặn khóaThân khóa đơnLõi khóa CylinderKhóa sò vặnỔ khóa lùaKhóa nhấn kiếngChốt khóa cửaỔ ngậm khóaKhoá điều kiểnKhóa từ tíchKhóa từ KEYPADKhóa cửa L

Danh mục:

Mô tả

Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản
– Các bộ phận (HS: 83016000)
Đơn vị tính: chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 37.5
NK ưu đãi 25
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa (Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 5
ATIGA 0
AJCEP 30
VJEPA 0
AKFTA 5
AANZFTA 5
AIFTA 22.5
VKFTA 5
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 25
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 17.9
RCEPT-A 25
RCEPT-B 25
RCEPT-C 25
RCEPT-D 25
RCEPT-E 25
RCEPT-F 25
Chi tiết nhóm
08301Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản
183011000– Khóa móc
183012000– Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
183013000– Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất
1830140– Khóa loại khác:
283014010– – Còng, xích tay
283014020– – Khóa cửa
283014090– – Loại khác
183015000– Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa
183016000– Các bộ phận
183017000– Chìa rời

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 83

Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản

Chú giải

1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.

2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]