02109300

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ muối ngâm nước muối làm khô hoặc hun khói bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổThịt lợn Thịt mông đùi (hams) thịt vai và các mảnh của chúng có xương Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng Thịt lợn muối xông khói (bacon) thịt mông đùi (hams) không xương Thịt động vật họ trâu bò kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ Của bộ động vật linh trưởng Của cá voi cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea) của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) của hải cẩu sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) Của cá voi cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea) của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh Da lợn khô Powdered cooked chicken Nguyên liệu thực phẩm – Excel VN 100 Protein EXCELPRO P Thịt nguội hun Thịt heo muối Giăm bông khô Sườn non hầm Chả giò Cholimex Chà bông Đại Dăm bông cắt Đùi lợn muối Thịt heo xông Thịt nguội xông Thịt nguội lợn Dăm bông heo Thịt nguội hiệu Nguyên liệu thực phẩm- SCANPREMIUM D-85 Thịt lợn ướp Chà bông “TNP vietnamese pork sausage CHẢ LỤA CHAY FD THỊT BÒ Gân trâu sấy Nhân burger Bò THITTRAUKHO#&Thịt trâu Thịt Bò sấy khô TBHK#&Thịt trâu TP 01#&Thịt trâu Bò khô Mariani Bò sợi thu Gà kho gừng Rết sấy khô BỘT THỊT GÀ Dehydrated pork Rind Nhân burger Gà Thịt gà Khô gà T Khô gà lá

Danh mục:

Mô tả

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
– Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
– – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) (HS: 02109300)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0; M: 2,5
AHKFTA 4
VNCU
EVFTA 5
UKVFTA 5
VN-LAO
VIFTA 20
RCEPT-A 12
RCEPT-B 12
RCEPT-C 12
RCEPT-D 12,7
RCEPT-E 12
RCEPT-F 12
Chi tiết nhóm
00210Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
1– Thịt lợn:
202101100– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
202101200– – Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng
2021019– – Loại khác:
302101930– – – Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương
302101990– – – Loại khác
102102000– Thịt động vật họ trâu bò
1– Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
202109100– – Của bộ động vật linh trưởng
2021092– – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
302109210– – – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
302109290– – – Loại khác
202109300– – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
2021099– – Loại khác:
302109910– – – Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)
302109920– – – Da lợn khô
302109990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);

(c) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(d) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]