Mô tả
Cá sống– Cá sống khác:
– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
– – – Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
– – – – Cá bột (HS: 03019332)
Chính sách thuế
NK TT | 5 |
NK ưu đãi | 0 |
VAT | *,5 |
Giảm VAT | |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 0 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 14.3 |
RCEPT-A | 0 |
RCEPT-B | 0 |
RCEPT-C | 0 |
RCEPT-D | 0 |
RCEPT-E | 0 |
RCEPT-F | 0 |
Chi tiết nhóm
0 | 0301 | Cá sống |
1 | – Cá cảnh: | |
2 | 030111 | – – Cá nước ngọt: |
3 | 03011110 | – – – Cá bột |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 03011191 | – – – – Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
4 | 03011192 | – – – – Cá vàng (Carassius auratus) |
4 | 03011193 | – – – – Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
4 | 03011195 | – – – – Cá rồng (Scleropages formosus) |
4 | 03011199 | – – – – Loại khác |
2 | 030119 | – – Loại khác: |
3 | 03011910 | – – – Cá bột |
3 | 03011990 | – – – Loại khác |
1 | – Cá sống khác: | |
2 | 03019100 | – – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
2 | 03019200 | – – Cá chình (Anguilla spp.) |
2 | 030193 | – – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
3 | – – – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): | |
4 | 03019321 | – – – – Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
4 | 03019322 | – – – – Cá bột |
4 | 03019329 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | |
4 | 03019331 | – – – – Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
4 | 03019332 | – – – – Cá bột |
4 | 03019339 | – – – – Loại khác |
2 | 03019400 | – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
2 | 03019500 | – – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
2 | 030199 | – – Loại khác: |
3 | – – – Cá bột của cá măng biển và của cá mú: | |
4 | 03019911 | – – – – Để nhân giống (SEN) |
4 | 03019919 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Cá bột loại khác: | |
4 | 03019922 | – – – – Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
4 | 03019923 | – – – – Cá chép loại khác (SEN) |
4 | 03019924 | – – – – Loại khác, để nhân giống |
4 | 03019929 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột: | |
4 | 03019931 | – – – – Cá măng biển để nhân giống (SEN) |
4 | 03019932 | – – – – Cá măng biển, loại khác (SEN) |
4 | 03019933 | – – – – Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)(SEN) |
4 | 03019934 | – – – – Cá mú hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) (SEN) |
4 | 03019935 | – – – – Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) (SEN) |
4 | 03019936 | – – – – Cá mú loại khác |
3 | – – – Cá nước ngọt khác: | |
4 | 03019941 | – – – – Cá rô phi (Oreochromis spp.)(SEN) |
4 | 03019942 | – – – – Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
4 | 03019949 | – – – – Loại khác |
3 | 03019950 | – – – Cá biển khác |
3 | 03019990 | – – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]