01012100 – – Loại thuần chủng để nhân giống

Danh mục:

Mô tả

Đơn vị tính kg/con
Chính sách mặt hàng theo mã HS Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Tên hàng tham khảo
Dòng 1
Dòng 2
Dòng 3
Dòng 4
Dòng 5
Dòng 6
3
Chính sách thuế
Dòng 1 Nội dung 1
Dòng 2 Nội dung 2
Dòng 3 Nội dung 3
Dòng 4 Nội dung 4
Dòng 5 Nội dung 5
Dòng 6 Nội dung 6
Ưu Đãi FTA
Dòng 1 Nội dung 1
Dòng 2 Nội dung 2
Dòng 3 Nội dung 3
Dòng 4 Nội dung 4
Dòng 5 Nội dung 5
Dòng 6 Nội dung 6
Chi tiết nhóm
0 0101 Ngựa, lừa, la sống
1   – Ngựa:
2 01012100 – – Loại thuần chủng để nhân giống
2 01012900 – – Loại khác
1 010130 – Lừa:
2 01013010 – – Loại thuần chủng để nhân giống
2 01013090 – – Loại khác
1 01019000 – Loại khác
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

 

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 1

Động vật sống

Chú giải

1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:

(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;

(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

 

 

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]