01061210

Động vật sống khácĐộng vật có vú Bộ động vật linh trưởng Cá voi cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea) lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) hải cẩu sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) Cá voi cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea) lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) Hải cẩu sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) Thỏ (Rabbits và hares) Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) chim Chim săn mồi Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots) vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets) vẹt đuôi dài và vẹt có mào) Đà điểu đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) Côn trùng ong Khỉ râu trắng Hải cẩu tên Lạc đà tên THO#&Thỏ sống Chuột túi Tên Baba hoa nuôi Ba ba hoa Baba hoa Trionyx Tắc kè sống Rùa stigmochelys pardralis HARRIS HAWK Parabuteo DOUBLE YELLOW HEAD MILITARY MACAW ARA BLUE-THROATED MACAW SCARLET MACAW ARA Vẹt Rainbow Lory Vẹt hoang Swainson’s Vẹt Lory đỏ Vẹt Lory xanh Vẹt Lory đen Vẹt Lory Chattering Chim hoàng yến Vẹt ấn độ Vẹt má trắng Vẹt bụng trắng Vẹt đuôi dài Bồ câu kiểng Bồ câu Tây Bồ câu banh Chim Thiên Nga Hồng hạc- Flamingos Linh dương đầu Linh dương sừng Hươu cao cổ CHIM BỒ CÂU ngựa vằn tên Thiên nga trắng Chim yến trắng Chim yến bồ Chim yến lai Chim yến xù Chim yến xoắn Nhện bắt mồi LADY AMHERST PHEASANTS TEMMINCK’S TRAGOPAN Tragopan Tuyến trùng ký

Danh mục:

Mô tả

Động vật sống khác
– Động vật có vú:
– – Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
– – – Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) (HS: 01061210)
Đơn vị tính: kg/con
Chính sách mặt hàng theo mã HS: DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU 0
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 3.6
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00106Động vật sống khác
1– Động vật có vú:
201061100– – Bộ động vật linh trưởng
2010612– – Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
301061210– – – Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
301061220– – – Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
201061300– – Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
201061400– – Thỏ (Rabbits và hares)
201061900– – Loại khác
101062000– Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
1– Các loại chim:
201063100– – Chim săn mồi
201063200– – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
201063300– – Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)
201063900– – Loại khác
1– Côn trùng:
201064100– – Các loại ong
201064900– – Loại khác
101069000– Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 1

Động vật sống

Chú giải

1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:

(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;

(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]