02011000

Thịt của động vật họ trâu bò tươi hoặc ướp lạnhThịt cả con và nửa con Thịt pha có xương khác Thịt lọc không xương Thịt cổ bò Thịt sườn bò Sườn bò nguyên Sườn bò thịt Thịt bò ướp Sườn bò ướp Thịt bò úc Thịt bẹ sườn Thực phẩm cung Đuôi bò#&VN Thịt sườn bê Thịt bắp bê Sườn bê nguyên Thịt bê ướp PR InsideThịt A Beef Shin S Beef Shin PR StriploinThăn A Cube Roll YG Cube Roll A TenderloinThăn Thịt thăn bò Thịt thăn bòStriploins Nạc lưng bò Thịt nạm bò Thăn nội bò Thịt dẻ sườn Thịt lõi vai Thịt thăn vai Thịt thăn nõn Thịt bắp bò Chilled Boneless Beef ĐÙI BÍT TẾT THỊT MÔNG ĐÙI THỊT ĐÙI BÒ LÕI NẠC VAI THỊT BẮP VAI THỊT THĂN NGOẠI SƯỜN FINGER BÒ THỊT ĐẦU THĂN THỊT THĂN NỘI GÙ VAI BÒ Thịt mông bò Thịt vai bò Thịt bò phi Thăn ngoại bò Thịt bắp chân Thịt đùi gọ Thịt nạc lưng Thăn nội từ Thăn ngoại từ Thịt bò thịt Thịt nạc mông Má mông bò Vai bò ướp Lõi đùi bò Nọng bò ướp Cẳng bò ướp Nạm bò ướp Mạn sườn bò Nạc vai bò Thăn nội bê Thịt bò khô Thịt ống chân Thịt nạc đùi Thjt đùi gọ Thịt nạc bụng Thịt Nạc vai Thịt ba chỉ Thịt thăn lõi Thịt bò xay Thịt bò vai Thịt bò không Bò búp ăn Bò nạm bán Bò tái bán Bò viên bán Bò nạm phi Bò wagyu bán Bò xào tiêu

Danh mục:

Mô tả

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
– Thịt cả con và nửa con (HS: 02011000)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 45
NK ưu đãi 30
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 8
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 6
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 18
RCEPT-B 18
RCEPT-C 18
RCEPT-D 19,1
RCEPT-E 18
RCEPT-F 18
Chi tiết nhóm
00201Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
102011000– Thịt cả con và nửa con
102012000– Thịt pha có xương khác
102013000– Thịt lọc không xương

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);

(c) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(d) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]