02021000

Thịt của động vật họ trâu bò đông lạnhThịt cả con và nửa con Thịt pha có xương khác Thịt lọc không xương Thịt trâu đông Thịt trâu cắt Thịt trâu không THỊT BÒ VỤN ĐÙI GỌ BÒ THỊT ĐÙI RUMP BẮP BÒ ĐÔNG THĂN VAI BÒ PHI LÊ BÒ Thịt ngực bò Thịt bả vai Thịt lõi vai Cốt lếch bò Thịt gàu bò Thăn nõn bò Xương ức bò ‘Đầu thăn ngoại ‘Thịt sườn bò Thịt chóp vai Short Plate Brand Thịt bò đông Beef Chuck Scotch Beef Chuck Eye Beef Brisket boneless Beef Rib Short Beef Rib Short Beef plate outside Beef Chuck Clod Beef Chuck Top Beef Rib Intercostal Beef Loin Tenderloin Thịt bò Wagyu ĐẦU THĂN NGOẠI SƯỜN BÒ CÓ NẠC LÕI ĐÙI CỐT LẾT BÒ CUỐI THĂN NGOẠI NẠC VAI BÒ NẠC ĐÙI BÒ NẠC MÔNG BÒ NẠC GẦU BÒ Thịt đùi bên Thịt bò tươi Thịt ba rọi Nạc đùi bò Mông bò không Đầu nạc lưng Nạc lưng ngoại Bắp đùi bò Đầu thăn bò Lõi vai bò Thịt rẻ sườn Choice Chuck Eye Thịt bê nguyên Frozen Bone-in Frozen Beef short Frozen Beef Bone Sườn non bò Sườn bò có Sườn cốt lết Xương bò đông Thịt sườn già Thịt sườn ức Sườn bò đông Ức bòSL Miếng bò bít Thịt bò có Thịt trâu pha Đuôi bò đông Lõi mông bò hịt bò không Thịt má bò Frozen boness beef Frozen Boneless Beef Thịt gầu bò Thịt nạc bẹ Bắp bò úc Thịt thăn cổ Gầu bò úc Ba chỉ bò Dẻ sườn bò Frozen Beef Boneless Dẻ sườn dưới FORE SHIN CLOD GRAIN GRAIN CHUCK CREST Diềm thăn bò Frozen Beef Plate Thịt Bắp lõi Sườn Bò rút Rẻ sườn Bò Thịt trâu lọc Nạc cổ bò Frozen Beef Beef Bắp bò không Thăn cổ bò Thịt sườn non Gầu bò không Rọi nách bò Bẹ vai bò Diềm thăm bò Sườn bò không Thịt bụng dưới Thịt lõi cổ Thịt vụn trâu Thịt bụng trâu Thịt đùi ngọ Thịt thăn lá Thịt lõi mông Thịt diềm bò Thịt trâu đông lạnh Vụn trâu không Vụn dẻ sườn Nạc vai trâu Thăn ngoại trâu Thịt bắp trâu Thịt trâu Murrah Thịt vách bò Thịt Trâu thịt Thịt Trâu Nạm Thịt Trâu Nạc Thịt Trâu đùi Thịt Trâu thăn Thịt Trâu bắp Thịt cổ vai Thịt bắp vài Thịt nạm thịt Nguyên liệu thịt bò vụn đông lạnh MWR-DB-BE Nạm bò đông Thịt đầu lưng Thịt bụng bò Thịt Ức Bò Thịt Nạc Cổ Gầu bò đông Thịt bắp cá Thăn lõi mông Diềm bụng bò Thịt gầu nạm Bắp hoa bò Thịt mông trâu Đùi lá cờ Đùi gọ không Đùi thăn trâu Bắp trâu không Dẻ sườn trâu Thịt ngoại trâu Thịt bò băm Nạc mông bò THỊT BÒ LỌC THIT BÒ LỌC Thịt trâuđông lạnh THIT BO#&Thịt thịt trâu vụn TTKXDL#&Thịt trâu TTDL#&Thịt trâu TTNL01#&Thịt trâu Thịt thăn lưng Ức Bò không Thịt diềm bụng Rẻ sườn cỡ Rẻ sườn dài Bắp trước bò Cổ bò không Thịt dìm cơ Ba rọi bò Chân bò đông TTRB#&Thịt trâu TTXK2#&Thịt trâu Phụ phẩm thịt

Danh mục:

Mô tả

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh
– Thịt cả con và nửa con (HS: 02021000)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 4
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 6.7
RCEPT-A 12
RCEPT-B 12
RCEPT-C 12
RCEPT-D 12,7
RCEPT-E 12
RCEPT-F 12
Chi tiết nhóm
00202Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh
102021000– Thịt cả con và nửa con
102022000– Thịt pha có xương khác
102023000– Thịt lọc không xương

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);

(c) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(d) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]