02031100

Thịt lợn tươi ướp lạnh hoặc đông lạnhTươi hoặc ướp lạnh Thịt cả con và nửa con Thịt mông đùi (hams) thịt vai và các mảnh của chúng có xương Đông lạnh Thịt cả con và nửa con Thịt mông đùi (hams) thịt vai và các mảnh của chúng có xương Xương ức lợn Xương sườn lợn Thịt lợn có Xương sụn lợn Thịt heo xay Xương ức lợn Sườn heo 6 gói Ba rọi heo Sườn heo#&VN Thịt vai lợn Thịt cốt lết Thịt xá xíu Thịt lợn ba Sườn lợn ướp Thịt lợn nguyên Thịt lợn đông Thịt lợn choai Thịt lợn sữa LỢN SỮA ĐÔNG Thịt xương sườn Thịt sườn cốt Chân giò heo Khoanh giò heo Sườn lợn có Sườn heo đông Nạc đùi heo Cốt lết heo Ba chỉ heo Thịt dải lợn Thịt vụn lợn Thịt lợn không Sườn heo Tây Xương ống heo Giò sau heo Sườn sụn heo Sườn cánh buồn Ba chỉ tấm Đùi heo đông Sườn lợn đông Thịt lợn vai Thịt sườn lợn Khoanh giò lợn Thịt má heo Bắp giò heo Xương ức heo Thịt vai heo Thịt đùi heo Thịt heo đông Nạc vai lợn Nạc dăm lợn Chân giò lợn Sườn heo có Sườn già heo Thịt thăn heo Thịt filet lợn Thịt thăn lợn Nạc cổ lợn Nạc vai heo SƯỜN SỤN LỢN Giò heo đông Thịt heo ba Thịt mông lợn Thịt bụng lợn Thịt heo đông lạnh Tim lợn đông Móng heo đông Nạc thăn heo Nạc dăm heo Thịt với tất Thịt đùi lợn Thịt dọi lợn

Danh mục:

Mô tả

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
– Tươi hoặc ướp lạnh:
– – Thịt cả con và nửa con (HS: 02031100)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 37.5
NK ưu đãi 25
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-PH)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 7
VN-EAEU 0
CPTPP 5,4; M: 8,1
AHKFTA 5
VNCU
EVFTA 10
UKVFTA 10
VN-LAO
VIFTA 25
RCEPT-A 15
RCEPT-B 15
RCEPT-C 15
RCEPT-D 15,9
RCEPT-E 15
RCEPT-F 15
Chi tiết nhóm
00203Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
1– Tươi hoặc ướp lạnh:
202031100– – Thịt cả con và nửa con
202031200– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
202031900– – Loại khác
1– Đông lạnh:
202032100– – Thịt cả con và nửa con
202032200– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
202032900– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);

(c) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(d) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]