03019339

Danh mục:
Cá sống
– Cá sống khác:
– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
– – – Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
– – – – Loại khác (HS: 03019339)
Đơn vị tính: kg/con
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 14.3
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00301Cá sống
1– Cá cảnh:
2030111– – Cá nước ngọt:
303011110– – – Cá bột
3– – – Loại khác:
403011191– – – – Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
403011192– – – – Cá vàng (Carassius auratus)
403011193– – – – Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
403011195– – – – Cá rồng (Scleropages formosus)
403011199– – – – Loại khác
2030119– – Loại khác:
303011910– – – Cá bột
303011990– – – Loại khác
1– Cá sống khác:
203019100– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
203019200– – Cá chình (Anguilla spp.)
2030193– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
3– – – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
403019321– – – – Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)
403019322– – – – Cá bột
403019329– – – – Loại khác
3– – – Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
403019331– – – – Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)
403019332– – – – Cá bột
403019339– – – – Loại khác
203019400– – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
203019500– – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
2030199– – Loại khác:
3– – – Cá bột của cá măng biển và của cá mú:
403019911– – – – Để nhân giống (SEN)
403019919– – – – Loại khác
3– – – Cá bột loại khác:
403019922– – – – Cá chép khác, để nhân giống (SEN)
403019923– – – – Cá chép loại khác (SEN)
403019924– – – – Loại khác, để nhân giống
403019929– – – – Loại khác
3– – – Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột:
403019931– – – – Cá măng biển để nhân giống (SEN)
403019932– – – – Cá măng biển, loại khác (SEN)
403019933– – – – Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)(SEN)
403019934– – – – Cá mú hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) (SEN)
403019935– – – – Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) (SEN)
403019936– – – – Cá mú loại khác
3– – – Cá nước ngọt khác:
403019941– – – – Cá rô phi (Oreochromis spp.)(SEN)
403019942– – – – Cá chép khác, để nhân giống (SEN)
403019949– – – – Loại khác
303019950– – – Cá biển khác
303019990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;

(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).

2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

Lên đầu trang