03035300

Cá đông lạnh trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 0304Cá hồi trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 030391 đến 030399 Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha Oncorhynchus keta Oncorhynchus tschawytscha Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta Oncorhynchus mykiss Oncorhynchus clarki Oncorhynchus aguabonita Oncorhynchus gilae Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) Cá rô phi (Oreochromis spp) cá da trơn (Pangasius spp Silurus spp Clarias spp Ictalurus spp) cá chép (Cyprinus spp Carassius spp Ctenopharyngodon idellus Hypophthalmichthys spp Cirrhinus spp Mylopharyngodon piceus Catla catla Labeo spp Osteochilus hasselti Leptobarbus hoeveni Megalobrama spp) cá chình (Anguilla spp) cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp) trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 030391 đến 030399 Cá rô phi (Oreochromis spp) Cá da trơn (Pangasius spp Silurus spp Clarias spp Ictalurus spp) Cá chép (Cyprinus spp Carassius spp Ctenopharyngodon idellus Hypophthalmichthys spp Cirrhinus spp Mylopharyngodon piceus Catla catla Labeo spp Osteochilus hasselti Leptobarbus hoeveni Megalobrama spp) Cá chình (Anguilla spp) Cá bơn (Pleuronectidae Bothidae Cynoglossidae Soleidae Scophthalmidae và Citharidae) trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 030391 đến 030399 Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides Hippoglossus hippoglossus Hippoglossus stenolepis) Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) Cá bơn sole (Solea spp) Cá bơn turbot (Psetta maxima) Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus) cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 030391 đến 030399 Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus Thunnus orientalis) Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) Cá ngừ bò (Thunnus tonggol) Cá trích nước lạnh (Clupea harengus Clupea pallasii) cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp) cá trích dầu (Sardina pilchardus Sardinops spp) cá trích xương (Sardinella spp) cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) cá nục hoa (Scomber scombrus Scomber australasicus Scomber japonicus) cá bạc má (Rastrelliger spp) cá thu (Scomberomorus spp) cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp) cá khế jacks cá khế crevalles (Caranx spp) cá giò (Rachycentron canadum) cá chim trắng (Pampus spp) cá thu đao (Cololabis saira) cá nục (Decapterus spp) cá trứng (Mallotus villosus) cá kiếm (Xiphias gladius) cá ngừ chấm (Euthynnus affinis) cá ngừ ba chấm (Sarda spp) cá cờ marlin cá cờ lá (sailfishes) cá cờ spearfish (Istiophoridae) trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 030391 đến 030399 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus Clupea pallasii) Cá trích dầu (Sardina pilchardus Sardinops spp) cá trích xương (Sardinella spp) cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) Cá nục hoa (Scomber scombrus Scomber australasicus Scomber japonicus) Cá nục hoa (Scomber scombrus Scomber australasicus) Cá thu ngừ Thái Bình Dương (sa ba) (Scomber japonicus) Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp) Cá giò (Rachycentron canadum) Cá kiếm (Xiphias gladius) Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) Cá chim trắng (Pampus spp) Cá thuộc các họ Bregmacerotidae Euclichthyidae Gadidae Macrouridae Melanonidae Merlucciidae Moridae và Muraenolepididae trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 030391 đến 030399 Cá tuyết (Gadus morhua Gadus ogac Gadus macrocephalus) Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) Cá tuyết đen (Pollachius virens) Cá tuyết hake (Merluccius spp Urophycis spp) Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou Micromesistius australis) Loại cá khác trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 030391 đến 030399 Cá nhám góc và cá mập khác Cá đuối (Rajidae) Cá răng cưa (Dissostichus spp) Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp) Cá biển Cá mú Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) Cá hố savalai (Lepturacanthus savala) cá đù Belanger (Johnius belangerii) cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) Cá sòng gió (Megalaspis cordyla) cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) Cá chim đen (Parastromatus niger) Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) Cá măng biển (Chanos chanos) Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) Gan sẹ và bọc trứng cá vây đầu đuôi bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá Gan sẹ và bọc trứng cá Vây cá mập Cá hồi nguyên Cá hồi Thái Cá hồi đông Cá Hồi COHO Đầu cá Hồi Bụng cá hồi Lườn cá hồi FROZEN ATLANTIC SALMON Cá hồi trout Cá trích nguyên Cá trích đông Cá Nục HoaThái Cá nục nguyên Cá Nục đông Cá nục hoa Cá thu đông Cá saba nguyên Cá nục bông Cá Minh Thái Cá kìm đông Cá cam nguyên Cá thu đao Cá cam xanh Cá thu ảo Cá cam đông Cá cam đông Cá mú nguyên Cá trứng đông Cá hương chika Mực nguyên con Cá kìm nguyên Cá Ngừ sọc Trứng cá hồi

Danh mục:

Mô tả

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
– Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
– – Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) (HS: 03035300)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID)
AANZFTA 0
AIFTA 15
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 4
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 12
RCEPT-B 12
RCEPT-C 12
RCEPT-D 12,7
RCEPT-E 12
RCEPT-F 12
Chi tiết nhóm
00303Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
1– Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
203031100– – Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
203031200– – Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
203031300– – Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
203031400– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
203031900– – Loại khác
1– Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
203032300– – Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)
203032400– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
203032500– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
203032600– – Cá chình (Anguilla spp.)
203032900– – Loại khác
1– Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
203033100– – Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
203033200– – Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
203033300– – Cá bơn sole (Solea spp.)
203033400– – Cá bơn turbot (Psetta maxima)
203033900– – Loại khác
1– Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
203034100– – Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
203034200– – Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
203034300– – Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)
203034400– – Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
2030345– – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):
303034510– – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)
303034590– – – Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)
203034600– – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
2030349– – Loại khác:
303034910– – – Cá ngừ bò (Thunnus tonggol) (SEN)
303034990– – – Loại khác
1– Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
203035100– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
203035300– – Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
2030354– – Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):
303035410– – – Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)
303035420– – – Cá thu ngừ Thái Bình Dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)
203035500– – Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
203035600– – Cá giò (Rachycentron canadum)
203035700– – Cá kiếm (Xiphias gladius)
2030359– – Loại khác:
303035910– – – Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)
303035920– – – Cá chim trắng (Pampus spp.)
303035990– – – Loại khác
1– Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
203036300– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
203036400– – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
203036500– – Cá tuyết đen (Pollachius virens)
203036600– – Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
203036700– – Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)
203036800– – Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
203036900– – Loại khác
1– Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
203038100– – Cá nhám góc và cá mập khác
203038200– – Cá đuối (Rajidae)
203038300– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
203038400– – Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
2030389– – Loại khác:
3– – – Cá biển:
403038911– – – – Cá mú
403038913– – – – Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
403038914– – – – Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
403038915– – – – Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
403038916– – – – Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
403038917– – – – Cá chim đen (Parastromatus niger)
403038918– – – – Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
403038919– – – – Loại khác
3– – – Loại khác:
403038922– – – – Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)
403038923– – – – Cá măng biển (Chanos chanos) (SEN)
403038924– – – – Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)
403038927– – – – Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
403038928– – – – Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
403038929– – – – Loại khác
1– Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
203039100– – Gan, sẹ và bọc trứng cá
203039200– – Vây cá mập
203039900– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;

(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).

2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]